Đọc nhanh: 经由 (kinh do). Ý nghĩa là: đi qua; qua; chạy qua. Ví dụ : - 经由南京到上海。 qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
Ý nghĩa của 经由 khi là Giới từ
✪ đi qua; qua; chạy qua
路程经过 (某些地方或某条路线)
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经由
- 我 上 大学 时 , 哥哥 经常 寄钱 帮补 我
- lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 由于 饲养 不 经心 , 牛羊 都 落 了 膘
- vì không chú ý đến thức ăn nên nên trâu bò bị sụt cân.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 这个 文件 必须 由 经理 签署
- Tài liệu này phải được giám đốc ký tên.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 本书 由 新华书店 总 经售
- sách này do hiệu sách Tân Hoa phát hành toàn bộ.
- 由于 经营不善 , 这个 商店 连年 亏累
- vì kinh doanh không giỏi, nên cửa hàng này bị thiếu hụt hết năm này qua năm khác.
- 战栗 不由自主 地 颤动 或 抖动 , 如 由于 神经 或 虚弱 等 原因
- Run rẩy một cách không tự chủ, như do thần kinh hoặc yếu đuối.
- 由 经验 判断 此事
- Dựa theo kinh nghiệm phán đoán việc này.
- 这个 店 由于 经营 得 好 , 在 这里 站住脚 了
- cửa hàng này kinh doanh rất tốt, đứng vững được ở đây.
- 项目 进展 由 经理 决定
- Tiến độ dự án do giám đốc quyết định.
- 经由 南京 到 上海
- qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
- 任务 的 始终 由 经理 监督
- Người quản lý giám sát toàn bộ nhiệm vụ.
- 文件 需由 他 经手
- Tài liệu cần qua tay anh ấy.
- 这个 项目 由 李经理 总 负责
- Dự án này do giám đốc Lí phục trách.
- 库房 的 门 总是 由 他 亲自 开关 , 别人 从来不 经手
- cửa kho thường do anh ấy tự tay đóng mở , xưa nay người khác không mó tay vào.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 经由
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经由 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm由›
经›