经陆路 jīng lùlù

Từ hán việt: 【kinh lục lộ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "经陆路" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kinh lục lộ). Ý nghĩa là: trên cạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 经陆路 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 经陆路 khi là Danh từ

trên cạn

overland

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 经陆路

  • - 水路 shuǐlù 道路 dàolù 陆路 lùlù kuài

    - Đường thủy nhanh hơn đường bộ.

  • - 陆路 lùlù 交通 jiāotōng

    - giao thông đường bộ.

  • - 我们 wǒmen 改走 gǎizǒu 陆路 lùlù

    - Chúng ta đổi sang đi đường bộ.

  • - 我们 wǒmen zǒu 陆路 lùlù 回家 huíjiā

    - Chúng ta đi đường bộ về nhà.

  • - 他们 tāmen 选择 xuǎnzé 陆路 lùlù 旅行 lǚxíng

    - Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.

  • - 马路上 mǎlùshàng 经过 jīngguò 一场 yīchǎng 暴风雨 bàofēngyǔ de 冲洗 chōngxǐ 好像 hǎoxiàng 格外 géwài 干净 gānjìng le

    - qua cơn mưa rào giội rửa, đường phố sạch lạ thường.

  • - 使 shǐ 商品 shāngpǐn 适销对路 shìxiāoduìlù shì 商家 shāngjiā de 基本 jīběn 经营 jīngyíng shù

    - Khiến cho sản phẩm có thể bán được trên thị trường là kỹ thuật kinh doanh cơ bản của các doanh nghiệp.

  • - 道路 dàolù 经过 jīngguò 修整 xiūzhěng 变得 biànde 夷坦 yítǎn

    - Con đường sau khi sửa chữa trở nên bằng phẳng.

  • - 这条 zhètiáo zài 经过 jīngguò 教堂 jiàotáng zhī hòu 向左转 xiàngzuǒzhuǎn wān

    - Sau khi đi qua nhà thờ, con đường này rẽ trái.

  • - zhè tiáo 公路 gōnglù 已经 yǐjīng 竣工 jùngōng bìng 开通 kāitōng 使用 shǐyòng

    - quốc lộ này đã xong rồi, đồng thời được đưa vào sử dụng.

  • - 曾经 céngjīng zài 人生 rénshēng 迷路 mílù

    - Anh ấy từng mất phương hướng trong cuộc đời.

  • - 已经 yǐjīng 采纳 cǎinà 创新 chuàngxīn 思路 sīlù

    - Cô ấy đã tiếp nhận ý tưởng sáng tạo mới.

  • - 经常 jīngcháng dào 那里 nàlǐ 熟识 shúshí 路途 lùtú

    - anh ấy thường xuyên đến nơi này, nên rõ đường đi nước bước.

  • - 路西 lùxī 曾经 céngjīng bèi 称为 chēngwéi 启明星 qǐmíngxīng

    - Lucifer còn được gọi là Sao mai.

  • - 道理 dàoli shì zhí de 但是 dànshì 经常 jīngcháng shì wān de

    - Sự thật là thẳng, nhưng đường thường cong

  • - 经过 jīngguò 多次 duōcì 试验 shìyàn 找到 zhǎodào le 成功 chénggōng de 路径 lùjìng

    - qua nhiều lần thí nghiệm, đã tìm ra con đường thành công.

  • - zhè 西域 xīyù 山遥路远 shānyáolùyuǎn 一去 yīqù 经年 jīngnián 接济 jiējì 甚难 shénnán kàn 还是 háishì 放弃 fàngqì ba

    - Tây Vực này núi non hiểm trở, đường xá xa xôi, đi một lần là qua năm, tiếp ứng lại khó tôi thấy chúng vẫn nên là bỏ đi

  • - 这条 zhètiáo 已经 yǐjīng 修好 xiūhǎo le

    - Con đường này đã sửa xong rồi.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 促进 cùjìn le 经济 jīngjì 发展 fāzhǎn

    - Đường cao tốc thúc đẩy phát triển kinh tế.

  • - 高速公路 gāosùgōnglù 带动 dàidòng le 区域 qūyù 经济 jīngjì

    - Đường cao tốc thúc đẩy kinh tế khu vực.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 经陆路

Hình ảnh minh họa cho từ 经陆路

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 经陆路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng
    • Âm hán việt: Kinh
    • Nét bút:フフ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMNOM (女一弓人一)
    • Bảng mã:U+7ECF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Lù , Luò
    • Âm hán việt: Lạc , Lộ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHER (口一竹水口)
    • Bảng mã:U+8DEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin: Liù , Lù
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ丨一一丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NLQU (弓中手山)
    • Bảng mã:U+9646
    • Tần suất sử dụng:Rất cao