Đọc nhanh: 绍兴酒 (thiệu hưng tửu). Ý nghĩa là: rượu Thiệu Hưng (hoàng tửu).
Ý nghĩa của 绍兴酒 khi là Danh từ
✪ rượu Thiệu Hưng (hoàng tửu)
浙江绍兴出产的黄酒也叫绍酒
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绍兴酒
- 这 是不是 扎 啤酒
- Đây có phải là cốc đựng bia tươi không?
- 民族 复兴
- phục hưng dân tộc
- 你 研究 过 阿德勒 的 酒单 吗
- Bạn đã nghiên cứu danh sách rượu của Adler chưa?
- 他 喝 了 一斗 酒
- Anh ấy uống một đấu rượu.
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 佩妮 对 亚原子 粒子 的 研究 又 不感兴趣
- Penny không quan tâm đến nghiên cứu hạt hạ nguyên tử.
- 酒酣耳热
- rượu say tai nóng
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 他 拿 着 酒 提
- Anh ấy cầm cái gáo múc rượu.
- 他 拿 起 酒尊
- Anh ấy cầm chung rượu lên.
- 我 爸爸 已 跟 烟酒 拜拜 了
- Bố tôi đã cai rượu, thuốc rồi.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 鲁迅 系 浙江 绍兴人
- Lỗ Tấn là người Thiệu Hưng, Chiết Giang, Trung Quốc.
- 醉 的 , 陶醉 的 因 ( 仿佛 ) 喝酒 类 饮料 而 兴奋 或 木然 的 ; 醉 的
- say mê, say mê vì đã uống các loại đồ uống có cồn và cảm thấy hưng phấn hoặc mất tỉnh; say mê
- 绍酒 是 绍兴 特产
- "Thiệu Tửu" là đặc sản của thành phố Thiệu Hưng.
- 酒精 会 引起 神经系统 的 兴奋
- rượu kích thích hệ thần kinh
- 开学 第一天 , 小强 第一个 兴致勃勃 地 做 了 自我介绍
- Ngày đầu tiên đến trường, Tiểu Cường là người đầu tiên hào hứng giới thiệu bản thân.
- 对 参加 白酒 品评 考试 的 考试 题型 、 考题 内容 及 答题 要领 进行 了 介绍
- Chúng tôi giới thiệu các dạng câu hỏi, nội dung câu hỏi và trọng tâm của câu trả lời cho bài kiểm tra đánh giá rượu.
- 那 一群 说三道四 的 常客 们 聚集 在 小 酒店 里 , 议论 那 对 医生 夫妇
- Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绍兴酒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绍兴酒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兴›
绍›
酒›