Đọc nhanh: 细高跟鞋 (tế cao cân hài). Ý nghĩa là: Gót cao nhọn.
Ý nghĩa của 细高跟鞋 khi là Thành ngữ
✪ Gót cao nhọn
细高跟鞋(英文名:stilettos)是指相对于普通高跟鞋鞋跟稍细点的鞋子。细高跟鞋会使人感觉到腿更苗条。他们改变穿戴者的姿势和步态。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细高跟鞋
- 她 的 鞋跟 很尖
- Gót giày của cô ấy rất nhọn.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 请 不要 在 地板 上 穿 高跟鞋
- Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.
- 她 蹬 了 双 高跟鞋
- Cô ấy mang một đôi giày cao gót.
- 她 不常 穿 高跟鞋
- Cô ấy không hay đi giày cao gót.
- 她 穿着 一双 高跟鞋
- Cô ấy đang đi giày cao gót.
- 她 爱 穿 高跟鞋 出门
- Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.
- 孕妇 不宜 穿 高跟鞋
- Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.
- 鞋后跟
- gót giày
- 要 穿 高跟鞋 , 但是 不要 高 的 太过分
- Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.
- 这双鞋 的 鞋帮 很 高
- Mép của đôi giày này rất cao.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 管 他 高兴 不 高兴 , 你 得 跟 他 说实话
- Bất kể là vui hay buồn, bạn phải nói thật với anh ấy.
- 他 总是 想 跟 我 比个 高低
- Anh ta luôn muốn so đo với tôi.
- 我 就是 不 高兴 跟 他 见面 的
- Tôi chính là không thích gặp anh ta.
- 他 不愿 落伍 , 一脚 高 一脚 低地 紧跟着 走
- anh ấy không muốn lạc mất đơn vị, ba chân bốn cẳng chạy theo.
- 工匠 正在 仔细 地缉 鞋口
- Thợ giày đang cẩn thận khâu mép giày.
- 把 矿石 跟 焦炭 一起 放在 高炉 里 熔炼
- bỏ khoáng thạch và than cốc vào lò cao để luyện.
- 他 正在 火头上 , 等 他 消消气 再 跟 他 细说
- anh ấy đang trong cơn tức giận, đợi nguôi giận rồi hãy nói kỹ với anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细高跟鞋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细高跟鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
跟›
鞋›
高›