底跟鞋 dǐ gēn xié

Từ hán việt: 【để cân hài】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "底跟鞋" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (để cân hài). Ý nghĩa là: Giày đế thấp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 底跟鞋 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 底跟鞋 khi là Danh từ

Giày đế thấp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 底跟鞋

  • - 这是 zhèshì 胶鞋 jiāoxié

    - Đây là đế giày cao su.

  • - zhè shuāng 鞋底 xiédǐ shì 橡胶 xiàngjiāo de

    - Đế của đôi giày này là cao su.

  • - 奶奶 nǎinai zài dēng 下纳 xiànà 鞋底 xiédǐ

    - Bà nội may đế giày dưới ánh đèn.

  • - 一边 yībiān 鞋底 xiédǐ 一边 yībiān 婆婆 pópó shuō 白话 báihuà

    - cô ấy vừa khâu đế giầy vừa nói chuyện nhà với mẹ chồng

  • - 鞋底 xiédǐ zi

    - đế giày

  • - 埃文 āiwén · 邓巴 dèngbā de 鞋底 xiédǐ 裤腿 kùtuǐ

    - Evan Dunbar có một dư lượng kỳ lạ

  • - 鞋底 xiédǐ 一直 yìzhí 地面 dìmiàn

    - Đế giày liên tục cọ xát với mặt đất.

  • - de 鞋跟 xiégēn 很尖 hěnjiān

    - Gót giày của cô ấy rất nhọn.

  • - 口香糖 kǒuxiāngtáng zhān zài le 鞋底 xiédǐ

    - Kẹo cao su dính vào đế giày.

  • - 磕掉 kēdiào 鞋底 xiédǐ de

    - đập sút miếng bùn trên gót giày.

  • - qǐng 不要 búyào zài 地板 dìbǎn shàng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Xin đừng mang giày cao gót trên sàn nhà.

  • - dēng le shuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy mang một đôi giày cao gót.

  • - 不常 bùcháng 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy không hay đi giày cao gót.

  • - 穿着 chuānzhe 一双 yīshuāng 高跟鞋 gāogēnxié

    - Cô ấy đang đi giày cao gót.

  • - ài 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 出门 chūmén

    - Cô ấy thích đi giày cao gót khi ra ngoài.

  • - 孕妇 yùnfù 不宜 bùyí 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié

    - Phụ nữ mang thai không thích hợp mang giày cao gót.

  • - 鞋后跟 xiéhòugēn

    - gót giày

  • - yào 穿 chuān 高跟鞋 gāogēnxié 但是 dànshì 不要 búyào gāo de 太过分 tàiguòfèn

    - Mang giày cao gót, nhưng không quá cao.

  • - 鞋底 xiédǐ 鞋帮 xiébāng fēn le jiā

    - đế giày và mũi giày bị rời ra.

  • - 鞋子 xiézi 放在 fàngzài chuáng 底下 dǐxià

    - Anh ấy để giày dưới gầm giường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 底跟鞋

Hình ảnh minh họa cho từ 底跟鞋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 底跟鞋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dǐ
    • Âm hán việt: Để
    • Nét bút:丶一ノノフ一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IHPM (戈竹心一)
    • Bảng mã:U+5E95
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Cân , Căn , Ngân
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMAV (口一日女)
    • Bảng mã:U+8DDF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao