Đọc nhanh: 细高挑儿 (tế cao khiêu nhi). Ý nghĩa là: thân hình cao nhồng; cao lều khều; mảnh khảnh; gầy và cao; thon thon; cao lênh khênh; thon, cao kều.
Ý nghĩa của 细高挑儿 khi là Danh từ
✪ thân hình cao nhồng; cao lều khều; mảnh khảnh; gầy và cao; thon thon; cao lênh khênh; thon
细长身材,也指身材细长的人
✪ cao kều
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细高挑儿
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 高挑儿 的 个子
- người cao gầy
- 这个 管儿 太细 了
- Cái ống này nhỏ quá.
- 小 明 一边 兴高采烈 的 唱 着 儿歌 一边 拨弄 着 手中 爱不释手 的 竹 蜻蜓 !
- Tiểu Minh vui vẻ hát một bài đồng dao trong khi say mê chơi chiếc chong chóng che tre mà cậu không thể bỏ xuống!
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 她 擅长 挑 花儿
- Cô ấy sở trường là thêu hoa.
- 他 的 个头儿 挺 高 的
- Chiều cao của anh ấy khá cao.
- 他 挑 头儿 向 领导 提意见
- anh ấy đứng ra đưa ý kiến với lãnh đạo.
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 他 挑 百儿八十 斤 也 并 不吃 劲
- anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.
- 哥儿俩 长得 一般 高
- Hai anh em cao như nhau.
- 大妈 看到 这 未来 的 儿媳妇 , 打 心眼儿 里 高兴
- Bà mẹ nhìn thấy cô con dâu tương lai, trong lòng cảm thấy vui mừng.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 这 人 真是 把 硬手 儿 , 干活 又 快 又 细致
- người này rất có năng lực, làm việc vừa nhanh vừa tỉ mỉ.
- 一挑儿 白菜
- Một gánh cải trắng.
- 细胞 生长率 非常 高
- Tốc độ tăng trưởng tế bào là một hiện tượng.
- 细高挑儿
- cao gầy
- 他 挑 着 一 挑儿 水 , 一溜歪斜 地 从 河边 走上 来
- anh ấy gánh gánh nước, từ bờ sông lảo đảo đi lên.
- 高挑儿 身材
- thân hình cao gầy
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细高挑儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细高挑儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
挑›
细›
高›