Đọc nhanh: 细雨绵绵 (tế vũ miên miên). Ý nghĩa là: Mưa phùn.
Ý nghĩa của 细雨绵绵 khi là Thành ngữ
✪ Mưa phùn
细雨绵绵:网络小说
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细雨绵绵
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 我用 海绵 擦 桌子
- Tôi dùng miếng xốp để lau bàn.
- 硬 脑膜 由 蝶鞍 周缘 进入 垂体 窝内 形成 三个 海绵 间 窦
- Màng cứng đi vào hố yên từ ngoại vi của bán cầu để tạo thành ba xoang liên hang
- 远方 是 连绵不断 的 山脉
- Xa xa là những dãy núi trùng điệp.
- 秋雨绵绵
- mưa thu rả rích.
- 此恨绵绵 无 绝期 ( 白居易 : 长恨歌 )
- mối hận tình duyên này dài vô tận.
- 天长地久 有时 尽 , 此恨绵绵 无 绝期 。 ( 长恨歌 )
- Thiên trường địa cửu hữu thì tận, thử hận miên miên vô tuyệt kỳ. Trời đất dài lâu tan có lúc, hận này dằng vặc mãi không thôi.
- 阴雨连绵
- mưa liên miên; mưa dầm.
- 绵软 的 羊毛
- lông cừu mềm mại.
- 蒙蒙细雨
- mưa bay lất phất.
- 羊羔 皮革 用 绵羊 皮 制成 的 柔软 皮革 , 尤其 用来 制作 手套
- Da cừu dùng để làm da cừu mềm mại, đặc biệt là để làm găng tay.
- 他们 是 山羊 , 不是 绵羊
- Bọn chúng là dê chứ không phải cừu.
- 驯熟 的 绵羊
- con cừu hiền lành ngoan ngoãn
- 选育 良种 绵羊
- chọn giống cừu tốt
- 昨天 还是 春雨绵绵 , 今天 已 是 赤日炎炎 似 火烧
- Hôm qua vẫn là mưa xuân nhưng hôm nay trời nắng đỏ như thiêu như đốt
- 阴雨连绵
- trời âm u, mưa liên miên không ngớt.
- 台湾 这 几天 阴雨连绵
- Đài Loan mưa liên miên mấy ngày hôm nay.
- 雨水 绵延 了 三天
- Mưa đã kéo dài ba ngày.
- 我 担心 四月份 总是 阴雨 绵绵
- Tôi lo lắng về việc trời sẽ mưa vào tháng Tư.
- 这个 城市 最近 一直 阴雨连绵
- thành phố này gần đây mưa liên miên
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细雨绵绵
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细雨绵绵 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm细›
绵›
雨›