潇潇洒洒 xiāoxiāo sǎsǎ

Từ hán việt: 【tiêu tiêu sái sái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "潇潇洒洒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tiêu tiêu sái sái). Ý nghĩa là: Tiêu diêu tự tại.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 潇潇洒洒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 潇潇洒洒 khi là Tính từ

Tiêu diêu tự tại

潇潇洒洒:汉语成语

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇洒洒

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 爱洒 àisǎ 西藏 xīzàng 圣地 shèngdì

    - Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.

  • - 台风 táifēng ér 潇洒 xiāosǎ

    - phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.

  • - bié 汤洒 tāngsǎ le

    - Đừng làm đổ canh.

  • - 神父 shénfù 圣水 shèngshuǐ zài 婴儿 yīngér de 额头 étóu shàng

    - Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.

  • - 颜料 yánliào le

    - Cô ấy làm đổ màu vẽ.

  • - mín 光洒 guāngsǎ 田野 tiányě

    - Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.

  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • - 洒洒 sǎsǎ 万言 wànyán

    - nhiều chữ lắm lời.

  • - de 性格 xìnggé hěn 洒脱 sǎtuō

    - Tính cách của anh ấy rất thoải mái.

  • - 叔叔 shūshu 潇洒 xiāosǎ 大方 dàfāng 风度翩翩 fēngdùpiānpiān

    - chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời

  • - 选择 xuǎnzé le 潇洒 xiāosǎ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.

  • - de 谈吐 tántǔ 非常 fēicháng 潇洒 xiāosǎ

    - Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.

  • - 穿着 chuānzhe 一身 yīshēn 潇洒 xiāosǎ de 衣服 yīfú

    - Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.

  • - 走路 zǒulù de 姿势 zīshì hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.

  • - 潇洒 xiāosǎ 挥手告别 huīshǒugàobié 朋友 péngyou

    - Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.

  • - guò shàng le 潇洒 xiāosǎ de 生活 shēnghuó

    - Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.

  • - 总是 zǒngshì zǒu hěn 潇洒 xiāosǎ

    - Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.

  • - 潇洒 xiāosǎ 转身 zhuǎnshēn 离开 líkāi

    - Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.

  • - zài 地上 dìshàng de 粮食 liángshí 捡起来 jiǎnqǐlai

    - Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 潇潇洒洒

Hình ảnh minh họa cho từ 潇潇洒洒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇潇洒洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuǐ , Sǎ , Sěn , Xǐ , Xiǎn , Xùn
    • Âm hán việt: Sái , Thối , Tiển , Tẩy
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+6D12
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:丶丶一一丨丨フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XETLX (重水廿中重)
    • Bảng mã:U+6F47
    • Tần suất sử dụng:Trung bình