Đọc nhanh: 潇潇洒洒 (tiêu tiêu sái sái). Ý nghĩa là: Tiêu diêu tự tại.
Ý nghĩa của 潇潇洒洒 khi là Tính từ
✪ Tiêu diêu tự tại
潇潇洒洒:汉语成语
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 潇潇洒洒
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
- 台风 儿 潇洒
- phong cách diễn tự nhiên khoáng đạt.
- 别 把 汤洒 了
- Đừng làm đổ canh.
- 神父 把 圣水 洒 在 婴儿 的 额头 上
- Cha xị rưới nước thánh lên trán của em bé.
- 她 把 颜料 洒 了
- Cô ấy làm đổ màu vẽ.
- 旻 光洒 田野
- Ánh sáng mùa thu rải trên cánh đồng.
- 挥 洒热血
- nhỏ máu; đổ máu đào.
- 洒洒 万言
- nhiều chữ lắm lời.
- 他 的 性格 很 洒脱
- Tính cách của anh ấy rất thoải mái.
- 李 叔叔 潇洒 大方 风度翩翩
- chú Lý tiêu sái hào phóng, phong độ ngời ngời
- 他 选择 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy lựa chọn cuộc sống tự do.
- 他 的 谈吐 非常 潇洒
- Lời nói của anh ấy rất tự nhiên.
- 她 穿着 一身 潇洒 的 衣服
- Cô ấy mặc bộ đồ rất phóng khoáng.
- 他 走路 的 姿势 很 潇洒
- Dáng đi của anh ấy rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 挥手告别 朋友
- Cô ấy tiêu sái vẫy tạm biệt bạn bè.
- 他 过 上 了 潇洒 的 生活
- Anh ấy trải qua một cuộc sống tự tại.
- 他 总是 走 得 很 潇洒
- Anh ấy luôn đi rất phóng khoáng.
- 她 潇洒 地 转身 离开
- Cô ấy tiêu sái quay lưng bước đi.
- 把 洒 在 地上 的 粮食 捡起来
- Nhặt thức ăn rơi vãi trên mặt đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 潇潇洒洒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 潇潇洒洒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洒›
潇›