Đọc nhanh: 细皮嫩肉 (tế bì nộn nhục). Ý nghĩa là: da mịn màng, da mềm thịt mềm (thành ngữ).
Ý nghĩa của 细皮嫩肉 khi là Thành ngữ
✪ da mịn màng
smooth-skinned
✪ da mềm thịt mềm (thành ngữ)
soft skin and tender flesh (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细皮嫩肉
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 紫外线 照射 对 皮肤 有害
- Tia cực tím chiếu gây hại da.
- 这根 针 很 细
- Cây kim này rất nhỏ.
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 桦树 有 光滑 的 皮 和 细长 的 枝
- Cây bạch dương có vỏ mịn và cành mảnh mai.
- 小孩儿 肉皮儿 嫩
- trẻ nhỏ da thịt còn non.
- 这 肉片 炒得 很 嫩
- Miếng thịt này xào mềm quá.
- 河蟹 的 肉质 很嫩
- Thịt cua đồng rất mềm.
- 这块 牛肉 肉质 鲜嫩
- Miếng thịt bò này mềm.
- 小姑娘 脸皮嫩 , 不肯 表演
- mặt mày cô gái trông non nớt, không thể biểu diễn được.
- 你 的 芊芊 玉手 比 小牛肉 还 嫩 呢
- Tay bạn mềm hơn thịt bê.
- 她 的 皮 细腻 白皙
- Da của cô ấy mịn màng và trắng.
- 我 去 帮 你 买 皮蛋 和 瘦肉粥 吧
- Để tối giúp bạn đi mua trứng vịt bắc thảo và cháo thịt nạc cho.
- 肉眼 看不见 细菌
- mắt thường không nhìn thấy vi khuẩn được.
- 他 皮笑肉不笑 地 和 我 打 了 招呼
- Anh ấy với tôi đã cười mỉm nhưng không phải cười toàn thân và chào hỏi.
- 爷爷 在 仔细 地剔肉
- Ông nội đang cẩn thận róc thịt.
- 右手掌 肌肉 有 皮下 出血 现象
- Xuất huyết dưới da đến cơ ức đòn chũm bên phải.
- 我 唯一 了解 的 人类 用得着 树皮 的 食物 是 肉桂
- Loại vỏ cây duy nhất mà tôi biết mà con người tiêu thụ là quế.
- 那 举动 肉麻 得 让 人 起 鸡皮
- Hành động đó sến súa đến mức khiến người khác nổi da gà.
- 她 的 皮肤 非常 细腻
- Da của cô ấy rất mịn màng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细皮嫩肉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细皮嫩肉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm嫩›
皮›
细›
⺼›
肉›