Đọc nhanh: 细磨刀石 (tế ma đao thạch). Ý nghĩa là: đá mài (để mài dao).
Ý nghĩa của 细磨刀石 khi là Thành ngữ
✪ đá mài (để mài dao)
whetstone (for honing knives)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 细磨刀石
- 这种 砚石 细腻 如玉 , 发墨 也 快
- loại nghiên này mịn như ngọc, mài mực rất nhanh.
- 刀钝 了 , 要磨 一磨
- dao cùn rồi nên mài đi.
- 菜刀 不快 了 , 你 去 磨 一磨
- con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
- 磨刀霍霍
- mài dao xoèn xoẹt
- 铁匠 在 磨 刀刃
- Người thợ rèn đang mài lưỡi dao.
- 磨 剪子 抢 菜刀
- Mài kéo mài dao.
- 她 仔细 磨 着 刀
- Cô ấy mài con dao một cách cẩn thận.
- 镰刀 磨得 飞快
- cái liềm mài rất bén.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô xay rất nhuyễn.
- 他 把 石头 磨光 了
- Anh ta đem viên đá mài nhẵn rồi.
- 玉米面 磨得 很细
- Bột ngô đã được xay nhuyễn.
- 我 看见 他 在 磨刀
- Tôi thấy anh ấy đang mài dao.
- 家里 有个 大 石磨
- Trong nhà có một cối đá lớn.
- 她 用 石磨 研 大豆
- Cô ấy dùng cối đá để nghiền đậu nành.
- 这 柄 朴刀 做工 精细
- Cây phác đao này được chế tác tinh xảo.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 老汉 在 一门心思 地磨 着 镰刀
- ông lão đang chăm chú mài liềm gặt lúa.
- 石柱 上 雕刻 着 细巧 的 图案
- những hoạ tiết chạm trổ trên cột đá rất tinh xảo.
- 他 仔细观察 着 石碑 的 阴
- Anh ấy quan sát kỹ mặt sau của tấm bia đá.
- 他用 错 打磨 这块 玉石
- Anh ấy dùng đá mài để mài viên ngọc này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 细磨刀石
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 细磨刀石 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺈›
刀›
石›
磨›
细›