Đọc nhanh: 纺织机械工业 (phưởng chức cơ giới công nghiệp). Ý nghĩa là: Công nghiệp máy dệt.
Ý nghĩa của 纺织机械工业 khi là Danh từ
✪ Công nghiệp máy dệt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纺织机械工业
- 我 肯定 伯克利 没有 机器人 专业
- Tôi khá chắc rằng Berkeley không có chương trình chế tạo người máy.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 纺织业 是 该国 的 主要 产业
- Ngành dệt là ngành chính của quốc gia này.
- 进一步 实现 农业 机械化
- thực hiện cơ giới hoá nông nghiệp thêm một bước nữa.
- 纺织业 的 工人 非常 辛苦
- Công nhân ngành dệt may rất vất vả.
- 他 拥有 一家 工厂 , 生产 一系列 纺织品
- Ông sở hữu một nhà máy sản xuất nhiều mặt loại hàng dệt.
- 工厂 里 有 很多 机械
- Có rất nhiều máy móc trong nhà máy.
- 工厂 里 有 很多 纺花机
- Trong nhà máy có nhiều máy kéo sợi.
- 这个 工厂 主要 纺织 棉布
- Nhà máy này chủ yếu dệt vải bông.
- 工人 定期 膏 机械
- Công nhân định kỳ bôi dầu máy.
- 机械工程 很 复杂
- Kỹ thuật cơ khí rất phức tạp.
- 农业 机械化
- cơ giới hoá công nghiệp.
- 这家 纺织 集团 有 很多 工厂
- Tập đoàn dệt này có nhiều nhà máy.
- 他 在 学习 机械工程
- Anh ấy đang học kỹ thuật cơ khí.
- 纺织业 正在 快速 发展
- Ngành dệt may đang phát triển nhanh chóng.
- 纺织业 的 市场竞争 激烈
- Thị trường ngành dệt may cạnh tranh khốc liệt.
- 你 的 工作 方法 太 机械
- Cách làm việc của bạn quá cứng nhắc.
- 原来 散漫 的 手工业 , 现在 都 组织 起来 了
- những nghề thủ công bị phân tán trước đây, bây giờ đã được tổ chức trở lại.
- 要是 到 那会儿 农业 全部 机械化 了 , 那才 美 呢
- nếu đến lúc ấy nông nghiệp được cơ giới hoá tất cả thì tuyệt biết mấy!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 纺织机械工业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纺织机械工业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
工›
机›
械›
纺›
织›