纪录片儿 jì lù piān er

Từ hán việt: 【kỷ lục phiến nhi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "纪录片儿" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (kỷ lục phiến nhi). Ý nghĩa là: phim tài liệu; phim phóng sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 纪录片儿 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 纪录片儿 khi là Danh từ

phim tài liệu; phim phóng sự

记录片儿:记录片

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 纪录片儿

  • - 布片 bùpiàn ér

    - tấm vải.

  • - piàn 肉片 ròupiàn ér

    - cắt từng miếng thịt.

  • - 纸片儿 zhǐpiāner

    - mảnh giấy.

  • - 玻璃片 bōlípiàn ér

    - tấm kính.

  • - 明信片 míngxìnpiàn ér

    - tấm bưu thiếp.

  • - 录制 lùzhì 唱片 chàngpiàn

    - thu băng ca nhạc.

  • - 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Kỷ lục đầu tiên.

  • - 忠实 zhōngshí de 纪录 jìlù

    - ghi chép chân thực

  • - 眼前 yǎnqián 黑茫茫 hēimángmáng de 一片 yīpiàn 分不清 fēnbùqīng 哪儿 nǎér shì 荒草 huāngcǎo 哪儿 nǎér shì 道路 dàolù

    - bóng đêm mờ mịt trước mặt, không phân biệt được đâu là cỏ đâu là đường đi.

  • - 口述 kǒushù yóu 秘书 mìshū 纪录 jìlù

    - anh ấy đọc cho thư ký ghi chép lại.

  • - qǐng gěi 两片 liǎngpiàn ér 面包 miànbāo

    - Xin hãy cho tôi hai miếng bánh mì.

  • - 喜欢 xǐhuan tīng 唱片 chàngpiàn ér

    - Tôi thích nghe đĩa nhạc.

  • - 全厂 quánchǎng 职工 zhígōng 决心 juéxīn 创造 chuàngzào 更新 gēngxīn de 纪录 jìlù 报答 bàodá dǎng de 关怀 guānhuái

    - toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.

  • - 有人 yǒurén kàn 那部 nàbù 韩战 hánzhàn 纪录片 jìlùpiàn ma yǒu

    - Có ai đã xem phim tài liệu đó về Chiến tranh Triều Tiên không?

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn bèi 改编 gǎibiān chéng 纪录片 jìlùpiàn

    - Sự kiện này được chuyển thể thành phim tài liệu.

  • - zhè shì de 首开纪录 shǒukāijìlù

    - Đây là kỷ lục đầu tiên của tôi.

  • - 打破 dǎpò le 世界纪录 shìjièjìlù

    - Anh ấy đã phá vỡ kỷ lục thế giới.

  • - 喜欢 xǐhuan 摄像 shèxiàng zuò 纪录片 jìlùpiàn

    - Cô ấy thích quay phim tài liệu.

  • - 除非 chúfēi yǒu 兴趣 xìngqù kàn de 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá 纪录片 jìlùpiàn

    - Trừ khi bạn muốn xem video nội soi đại tràng của cô ấy.

  • - 我刚 wǒgāng cóng 吉尼斯 jínísī 纪录 jìlù 代表 dàibiǎo 那儿 nàér 得知 dézhī

    - Tôi vừa nghe từ đại diện guinness.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 纪录片儿

Hình ảnh minh họa cho từ 纪录片儿

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 纪录片儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lục
    • Nét bút:フ一一丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NMME (弓一一水)
    • Bảng mã:U+5F55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+0 nét)
    • Pinyin: Pàn , Piān , Piàn
    • Âm hán việt: Phiến
    • Nét bút:ノ丨一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LLML (中中一中)
    • Bảng mã:U+7247
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐ , Jì
    • Âm hán việt: Kỉ , Kỷ
    • Nét bút:フフ一フ一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMSU (女一尸山)
    • Bảng mã:U+7EAA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao