Đọc nhanh: 约言 (ước ngôn). Ý nghĩa là: lời hẹn; lời hứa. Ví dụ : - 遵守约言 giữ đúng lời hẹn. - 违背约言 sai hẹn; sai lời hẹn
Ý nghĩa của 约言 khi là Danh từ
✪ lời hẹn; lời hứa
约定的话
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约言
- 散布 流言
- tung ra lời bịa đặt.
- 约 西亚 · 哈尔 是 位 修鞋匠
- Josiah Hall là một người chơi cobbler.
- 忠言逆耳
- nói thật mất lòng; lời thật mất lòng
- 忠言逆耳
- lời thật khó nghe; sự thật mất lòng.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 汗漫之言
- nói viển vông.
- 约翰 甘迺迪 被 安葬 在 阿靈頓 公墓
- J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.
- 联合国 海洋法 会议 制定 了 四项 公约
- Hội nghị Liên hợp quốc về Luật Biển đã xây dựng bốn công ước
- 片言 可决
- một vài câu đủ quyết định.
- 遵守 约言
- giữ đúng lời hẹn
- 条约 的 宗旨 已 在 序言 中 说明
- Mục đích của hiệp ước được nêu trong lời mở đầu.
- 违背 约言
- sai hẹn; sai lời hẹn
- 你 和 纽约时报 有 同等 的 言论自由
- Bạn có các quyền tương tự như The New York Times.
- 这些 人 没有 真理 , 没有 正义 , 违犯 了 盟约 , 背弃 了 发过 的 誓言
- Không có sự thật, không có công lý, những người này đã phá vỡ giao ước và phá vỡ lời thề mà họ đã thực hiện.
- 毕竟 比 握手言和 更加 有效 的 是 制定 和平 条约
- Một hiệp ước hòa bình không chỉ dựa trên một cái bắt tay.
- 她 总是 践约 , 从不 食言
- Cô ấy là người luôn nói được làm được.
- 同学们 约定 周日 在 文化 活动中心 会合 , 一言为定 , 不见不散
- Các sinh viên đã đồng ý gặp nhau tại Trung tâm Hoạt động Văn hóa vào Chủ nhật.
- 用 理智 规约 言行
- dùng lý trí để kềm chế lời nói và hành vi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 约言
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm约›
言›