yuē

Từ hán việt: 【hoạch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoạch). Ý nghĩa là: kích thước; số đo, đo lường; đo.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

kích thước; số đo

尺度

đo lường; đo

用秤称 (今口语说yāo,写作'约')

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 彟

Hình ảnh minh họa cho từ 彟

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 彟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Kệ 彐 (+16 nét)
    • Pinyin: Huò
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フ一一一丨丶一丨丨ノ丨丶一一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XSITO (重尸戈廿人)
    • Bảng mã:U+5F5F
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp