约拿书 yuē ná shū

Từ hán việt: 【ước nã thư】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "约拿书" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ước nã thư). Ý nghĩa là: Sách Giôna.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 约拿书 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 约拿书 khi là Danh từ

Sách Giôna

Book of Jonah

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 约拿书

  • - 约书亚 yuēshūyà huì zhǎo

    - Joshua sẽ đến thăm bạn

  • - 约翰 yuēhàn 甘迺迪 gānnǎidí bèi 安葬 ānzàng zài 阿靈頓 ālíngdùn 公墓 gōngmù

    - J.F. Kennedy được chôn cất tại Nghĩa trang Arlington.

  • - 还有 háiyǒu 凯迪拉克 kǎidílākè de 说明书 shuōmíngshū

    - Cộng với hướng dẫn sử dụng của chủ sở hữu cho cadillac của tôi.

  • - zhe 通知书 tōngzhīshū

    - Anh ấy cầm thông báo với vẻ rầu rĩ.

  • - 随手 suíshǒu bāng 那本书 nàběnshū 拿上来 náshànglái

    - Tiện tay cầm quyển sách đó lên giúp tôi với.

  • - 没读 méidú guò 旧约全书 jiùyuēquánshū ma

    - Bạn chưa đọc Cựu ước à?

  • - 书架 shūjià 高约 gāoyuē chǐ

    - Kệ sách cao khoảng bảy thước Anh.

  • - zhè 书包 shūbāo 重约 zhòngyuē liǎng 公斤 gōngjīn

    - Cái túi sách này nặng khoảng 2kg.

  • - 劳驾 láojià bāng 一下 yīxià shū

    - Làm ơn, giúp tôi lấy quyển sách với.

  • - xiǎng 拿到 nádào de 学位证书 xuéwèizhèngshū

    - Tôi muốn có bằng tốt nghiệp của mình.

  • - 顺利完成 shùnlìwánchéng le 学业 xuéyè 拿到 nádào le 毕业证书 bìyèzhèngshū

    - Anh ấy đã hoàn thành xuất sắc việc học của mình và nhận được bằng tốt nghiệp.

  • - 过来 guòlái gěi 那本书 nàběnshū

    - Bạn hãy mang đến đây cho tôi cuốn sách đó.

  • - 引手 yǐnshǒu shū

    - Anh ấy với tay lấy cuốn sách.

  • - 这些 zhèxiē shū 统统 tǒngtǒng 拿走 názǒu ba

    - Những cuốn sách này, anh cứ mang hết đi.

  • - 旧衣服 jiùyīfú 交换 jiāohuàn le 本书 běnshū

    - Cô ấy dùng quần áo cũ để đổi lấy một quyển sách.

  • - pǎo 上楼去 shànglóuqù 拿书 náshū

    - Anh ấy chạy lên lầu lấy sách.

  • - shū bèi 拿走 názǒu le

    - Quyển sách bị anh ấy lấy đi.

  • - 伸手 shēnshǒu zhè 本书 běnshū

    - Anh ấy chìa tay lấy quyển sách.

  • - 偷偷地 tōutōudì le de shū

    - Anh ấy lén lấy cuốn sách của tôi.

  • - zài 网上 wǎngshàng mǎi shū

    - Tôi mua sách trên mạng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 约拿书

Hình ảnh minh họa cho từ 约拿书

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 约拿书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一ノ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMRQ (人一口手)
    • Bảng mã:U+62FF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao