Đọc nhanh: 红颊长臂猿 (hồng giáp trưởng tí viên). Ý nghĩa là: Vượn đen má vàng.
Ý nghĩa của 红颊长臂猿 khi là Danh từ
✪ Vượn đen má vàng
红颊长臂猿(学名:Nomascus gabriellae):体重7-11千克,体长60-80厘米。体毛长而粗糙,雄兽以黑色为主,混有不明显的银色,只是面颊的两旁从嘴角至耳朵的上方各有一块桔红色或黄色的毛,雌兽体毛通常为棕黄色,并带有灰色调,腹部没有黑色的毛,耳朵有黑色边框。成年雌性生殖器 略有红棕色毛发,通常脸部周围有白色条纹的痕迹。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红颊长臂猿
- 我 是 米尔斯 典狱长
- Đây là Warden Mills.
- 兔子 有 长耳朵
- Thỏ có đôi tai dài.
- 这根 缅丝长
- Sợi này dài.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我会 让 罗伯茨 队长
- Tôi sẽ hỏi đội trưởng Roberts
- 东尼 是 那个 印地安 酋长
- Ton 'it the Indian Chief
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 留 着 长辈 的 红包
- Cô ấy nhận lì xì của người lớn.
- 长征 中 , 我们 的 红军 战士 成功 地 涉过 了 沼泽地
- Trong cuộc Chiến dịch Trường Chinh, các chiến binh của chúng tôi đã thành công vượt qua khu vực đầm lầy.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 两颊 绯红
- hai má đỏ ửng.
- 红军 长驱 二万五千 余里 , 纵横 十一个 省
- Hồng quân dong ruổi hơn hai vạn năm nghìn dặm, dọc ngang trong 11 tỉnh.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 两颊 泛起 红云
- hai gò má ửng hồng.
- 她 嘴角 长颗 红痣
- Ở góc miệng cô ấy có một nốt ruồi đỏ.
- 老红军 进述 长征 故事 , 大家 听得出 了 神
- cựu hồng quân kể lại những câu chuyện chinh chiến, mọi người say mê lắng nghe.
- 她 擅长 红作 手艺
- Cô ấy giỏi kỹ thuật thêu dệt thủ công.
- 她 的 颐颊 因 害羞 而 泛红
- Má của cô ấy đỏ lên vì xấu hổ.
- 用 数不清 的 红旗 装饰 起来 的 长江大桥 , 显得 格外 壮观
- dùng muôn vàn cờ đỏ trang trí trên cây cầu lớn sông Trường Giang, làm cho nó hết sức hùng vĩ.
- 植物 生长 得 很 旺盛
- Cây cối phát triển rất tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红颊长臂猿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红颊长臂猿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猿›
红›
臂›
长›
颊›