Đọc nhanh: 玃猿 (quắc viên). Ý nghĩa là: loài vượn huyền thoại của Tứ Xuyên và Vân Nam, có thiên hướng cưa cẩm các cô gái.
Ý nghĩa của 玃猿 khi là Danh từ
✪ loài vượn huyền thoại của Tứ Xuyên và Vân Nam, có thiên hướng cưa cẩm các cô gái
legendary ape of Sichuan and Yunnan, with a penchant for carrying off girls
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玃猿
- 猿 在 森林 中 生活
- Vượn sống trong rừng.
- 南方 古猿 不 应该 在 那里 展览 的
- Australopithecus không nên có trong màn hình đó.
- 红 毛猿 样子 奇特
- Vượn lông đỏ có dáng rất lạ.
- 古猿 是 人类 的 远古 祖先
- Vượn cổ là tổ tiên xa xưa của loài người.
- 他 飞速 地 攀到 柱顶 , 象 猿猴 那样 矫捷
- anh ấy nhanh chóng trèo lên đỉnh cột, thoăn thoắt như vượn vậy.
- 生物学家 们 塑造 了 形体 完整 的 中国 猿人 模型
- những nhà sinh vật học đã nặn được mô hình người vượn Trung Quốc với hình thái hoàn chỉnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 玃猿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 玃猿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm猿›
玃›