Đọc nhanh: 红色娘子军 (hồng sắc nương tử quân). Ý nghĩa là: Biệt đội Đỏ của Phụ nữ.
Ý nghĩa của 红色娘子军 khi là Danh từ
✪ Biệt đội Đỏ của Phụ nữ
Red Detachment of Women
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红色娘子军
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 她 穿着 火红色 的 绒 绒衣 套 一条 豆 绿色 的 短 裙子
- Cô ấy mặc một bộ áo lông đỏ rực và một chiếc váy ngắn màu xanh lá cây.
- 他 偏爱 红色
- Anh ấy thích màu đỏ hơn.
- 那双 粉红 鞋子 很 可爱
- Đôi giày màu hồng phấn đó rất dễ thương.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 红军 抢渡 金沙江
- hồng quân vượt gấp qua sông Kim Sa.
- 秋天 , 满山 的 树叶 变黄 、 变红 、 变紫 , 色彩 明丽 , 如画 如诗
- Mùa thu, lá cây trên núi chuyển sang màu vàng, màu đỏ, màu tím, màu sắc rực rỡ đẹp như tranh vẽ.
- 捏 鼻子 的 触感 也 很 有 特色 !
- Động tác véo mũi cũng rất đặc biệt!
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 这个 图案 的 地 是 红色 的
- Nền của hoa văn này là màu đỏ.
- 小孩子 穿着 红色 的 棉袄
- Đứa trẻ mặc áo bông màu đỏ.
- 我 觉得 白色 的 裙子 比 红色 的 好看
- Tôi thấy váy trắng đẹp hơn váy đỏ..
- 这 条 裙子 是 红色 的
- Chiếc váy này màu đỏ.
- 这些 栗子 是 鲜亮 的 红褐色
- Những quả hạt dẻ này có màu nâu đỏ tươi sáng.
- 红 裙子 衬托 了 她 的 肤色
- Váy đỏ làm nổi bật màu da của cô.
- 桃子 是 粉红色 的
- Quả đào màu hồng phấn.
- 她 穿着 浅 红色 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy màu hồng nhạt.
- 地上 有 一片 红色 的 叶子
- Trên mặt đất có một chiếc lá đỏ.
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红色娘子军
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红色娘子军 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
娘›
子›
红›
色›