Đọc nhanh: 红票 (hồng phiếu). Ý nghĩa là: vé mời, vé giá cao; vé đắt. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
Ý nghĩa của 红票 khi là Danh từ
✪ vé mời
旧时戏剧或杂技等的演出者赠送给人的免费入场券
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
✪ vé giá cao; vé đắt
旧时戏剧演出以较高价格售出的票 (多为硬性摊派)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 红票
- 扎 一根 红头绳
- Buộc một chiếc băng đô màu đỏ.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 他 把 邮票 胶 在 信上
- Anh ấy mang tem dán lên thư.
- 本来 的 颜色 是 红色
- Màu ban đầu là màu đỏ.
- 我们 需要 数数 票数
- Chúng ta cần đếm số phiếu.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 过去 干巴巴 的 红土 地带 , 如今 变成 了 米粮川
- mảnh đất khô cằn trước kia, nay biến thành cánh đồng lúa.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 那 件 衣服 红不棱登 呀
- Chiếc áo đó đỏ ói.
- 精美 的 邮票
- Con tem đẹp tinh xảo.
- 红绿 告示
- biểu ngữ xanh đỏ
- 红遍 全 越南
- Nổi tiếng khắp Việt Nam
- 红学家
- hồng học gia; nhà nghiên cứu "Hồng Lâu Mộng".
- 红艳艳 的 杜鹃花
- hoa đỗ quyên đỏ chói
- 那些 假 山石 红艳艳 的 , 宛如 盛开 的 花朵
- Những hòn non bộ đó đỏ rực, lộng lẫy chẳng khác gì những bông hoa đang nở rộ.
- 老红 的 花朵 真 鲜艳
- Bông hoa màu đỏ sẫm thật tươi đẹp.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 红色 的 叶子 真 漂亮
- Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 红票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 红票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm票›
红›