Đọc nhanh: 发红票 (phát hồng phiếu). Ý nghĩa là: Hoá đơn đỏ. Ví dụ : - 你要发红票吗? Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
Ý nghĩa của 发红票 khi là Danh từ
✪ Hoá đơn đỏ
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 发红票
- 她 的 鼻孔 有点 发红
- Lỗ mũi của cô ấy hơi đỏ.
- 那个 文件柜 中 的 发票 是 按 日期 顺序 整理 好 的
- Hóa đơn trong tủ tập tin đó đã được sắp xếp theo thứ tự ngày tháng.
- 发售 纪念邮票
- bán tem kỷ niệm
- 长辈 会 给 晚辈 发红包
- Người lớn tuổi thường phát lì xì cho con cháu.
- 她 把 头发 染成 了 红色
- Cô ấy nhuộm tóc thành màu đỏ.
- 她 的 脸颊 微微 发红
- Gò má của cô ấy hơi ửng đỏ.
- 你 要 发红 票 吗 ?
- Bạn có lấy hóa đơn đỏ không?
- 他 的 脸 微醺 发红
- Mặt anh ấy hơi đỏ vì say rượu.
- 眼圈 发红 , 声音 哽咽
- vành mắt đỏ lên, âm thanh nghẹn ngào.
- 恭喜发财 , 红包 拿来 !
- Cung hỷ phát tài, lì xì đưa tui.
- 烈酒 让 他 脸色 发红
- Rượu mạnh làm mặt anh ấy đỏ bừng.
- 我 爸爸 给 我 发红包
- Bố tôi phát lì xì cho tôi.
- 生意 做 得 红火 , 他 就 转 做 批发
- Khi công việc kinh doanh bùng nổ, anh chuyển sang bán buôn.
- 春节 时 , 大家 都 会 互相 发红包
- Vào dịp Tết Nguyên Đán, mọi người thường tặng nhau bao lì xì.
- 塔顶 上 镶 着 一颗 闪闪发亮 的 红星
- trên đỉnh tháp nạm một ngôi sao đỏ lấp lánh.
- 银行 发了 崭新 的 钞票
- Ngân hàng phát hành tiền giấy mới tinh.
- 请 保留 发票 以备 查验
- Xin hãy giữ hóa đơn để kiểm tra.
- 以防万一 , 保留 所有 购买 发票
- Để phòng bất trắc, giữ lại tất cả hóa đơn mua hàng.
- 大 陪审团 发来 了 传票
- Đại bồi thẩm đoàn đã đưa ra một dự luật đúng.
- 我先 整理 下 发票 , 然后 报销
- Tôi xử lý hóa đơn trước rồi kết toán sau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 发红票
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 发红票 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm发›
票›
红›