Đọc nhanh: 案发单时 (án phát đơn thì). Ý nghĩa là: lúc xảy ra vụ án.
Ý nghĩa của 案发单时 khi là Danh từ
✪ lúc xảy ra vụ án
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 案发单时
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 频率 一致 时会 发生 共鸣
- Khi tần số đồng nhất sẽ xảy ra cộng hưởng.
- 寻找 新型 联合 治疗 方案 , 或 发掘 已经 获批 的 治疗 血癌 及
- Tìm kiếm các lựa chọn điều trị kết hợp mới hoặc khám phá các phương pháp điều trị đã được phê duyệt cho bệnh ung thư máu và
- 那个 胖子 坐下 时 , 旧 椅子 发出 嘎吱 的 响声
- Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế cũ kêu răng rắc.
- 沉默 是 一种 美德 , 特别 是 发现 别人 长胖 的 时候
- Im lặng là một đức tính tốt, đặc biệt là khi bạn phát hiện ra ai đó đã tăng cân.
- 考试 时 不要 胡猜 答案
- Đừng đoán bừa đáp án trong kỳ thi.
- 值 他 发言 时 , 大家 都 安静 了
- Khi anh ấy phát biểu, mọi người đều im lặng.
- 安娜 · 卡列尼 娜 一 小时 前 给 你 发 了 短信
- Anna Karenina đã nhắn tin cho bạn một giờ trước.
- 及时 的 在 一个 适当 或 适宜 的 时间 发生 的 ; 适时 的
- Đúng thời điểm xảy ra vào một thời gian phù hợp hoặc thích hợp; đúng lúc.
- 那 发言者 讲话 结结巴巴 的 有时 得 由 主席 提示
- Người phát biểu đó nói lắp bắp, đôi khi cần được Chủ tịch nhắc nhở.
- 雪 融化 时 山间 溪流 变成 山洪暴发
- Khi tuyết tan chảy, dòng suối trong núi biến thành lũ lớn.
- 巴士 按时 出发
- Xe buýt khởi hành đúng giờ.
- 我 的 薪水 每月 按时 发放
- Lương của tôi được trả đúng hạn hàng tháng.
- 案件 的 发生 非常 突然
- Vụ án xảy ra rất đột ngột.
- 卷发 需要 很 长时间
- Uốn tóc mất rất nhiều thời gian.
- 案情 发展 得 很 曲折
- Diễn biến vụ án rất phức tạp.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 过年 时不兴 剪头发
- Trong dịp Tết không được cắt tóc.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 案发单时
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 案发单时 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm单›
发›
时›
案›