糖霜 tángshuāng

Từ hán việt: 【đường sương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "糖霜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đường sương). Ý nghĩa là: lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn), đường trắng; đường tây. Ví dụ : - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 糖霜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 糖霜 khi là Danh từ

lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn)

粘在食物表面上的一层白糖

Ví dụ:
  • - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

đường trắng; đường tây

白糖

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖霜

  • - 牛皮糖 niúpítáng

    - kẹo dẻo.

  • - 阿姨 āyí lái le 肚子 dǔzi hěn téng 红糖 hóngtáng shuǐ jiù 觉得 juéde hǎo 一点儿 yīdiǎner

    - Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.

  • - 饥饿感 jīègǎn shì 体内 tǐnèi 发出 fāchū de 血糖 xuètáng 浓度 nóngdù 太低 tàidī de 信号 xìnhào

    - Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.

  • - 霜冻 shuāngdòng shì 冬天 dōngtiān de 信号 xìnhào

    - Sương giá là tín hiệu của mùa đông.

  • - 老妈 lǎomā zài 艾菲尔铁塔 àifēiěrtiětǎ mài 糖果 tángguǒ

    - Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.

  • - 小朋友 xiǎopéngyou dōu ài 糖果 tángguǒ

    - Trẻ em đều thích kẹo.

  • - 小孩 xiǎohái dōu ài 这种 zhèzhǒng 皮糖 pítáng

    - Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.

  • - 汽车玻璃 qìchēbōlí 上结 shàngjié le 一层 yīcéng shuāng

    - Trên kính xe có một lớp sương giá.

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng

  • - 凛若冰霜 lǐnruòbīngshuāng

    - lạnh như băng.

  • - 甘油 gānyóu shì 糖醇 tángchún

    - Glycerin là rượu đường

  • - 水果糖 shuǐguǒtáng

    - Kẹo trái cây.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe táng

    - Miệng ngậm kẹo.

  • - 收藏 shōucáng le 很多 hěnduō táng

    - Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.

  • - yòng 甘蔗 gānzhe 制糖 zhìtáng 一般 yìbān fēn 压榨 yāzhà 煎熬 jiānáo 两个 liǎnggè 步骤 bùzhòu

    - dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật

  • - 夹心糖 jiāxīntáng

    - kẹo có nhân.

  • - 方旦 fāngdàn 糖霜 tángshuāng pèi 太妃糖 tàifēitáng 夹心 jiāxīn

    - Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.

  • - gěi 饼干 bǐnggàn 撒上 sāshàng le 糖霜 tángshuāng

    - Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.

  • - 蛋糕 dàngāo shàng 覆盖 fùgài zhe 一层 yīcéng 糖霜 tángshuāng

    - Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.

  • - zhè 无疑 wúyí shì 雪上加霜 xuěshàngjiāshuāng

    - Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 糖霜

Hình ảnh minh họa cho từ 糖霜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+10 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đường
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶一ノフ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FDILR (火木戈中口)
    • Bảng mã:U+7CD6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+9 nét)
    • Pinyin: Shuāng
    • Âm hán việt: Sương
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MBDBU (一月木月山)
    • Bảng mã:U+971C
    • Tần suất sử dụng:Cao