Đọc nhanh: 糖霜 (đường sương). Ý nghĩa là: lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn), đường trắng; đường tây. Ví dụ : - 方旦糖霜配太妃糖夹心 Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
Ý nghĩa của 糖霜 khi là Danh từ
✪ lớp đường áo (lớp đường phủ bên ngoài thức ăn)
粘在食物表面上的一层白糖
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
✪ đường trắng; đường tây
白糖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 糖霜
- 牛皮糖
- kẹo dẻo.
- 阿姨 来 了 , 肚子 很 疼 , 喝 红糖 水 就 觉得 好 一点儿
- Kinh nguyệt đến rồi, đau bụng, uống nước đường đỏ vào liền cảm thấy đỡ hơn.
- 饥饿感 是 体内 发出 的 血糖 浓度 太低 的 信号
- Đói là tín hiệu từ cơ thể cho thấy lượng đường trong máu quá thấp.
- 霜冻 是 冬天 的 信号
- Sương giá là tín hiệu của mùa đông.
- 你 老妈 在 艾菲尔铁塔 卖 糖果
- Mẹ bạn đang làm công việc nhượng quyền bonbon tại Tháp Eiffel.
- 小朋友 都 爱 糖果
- Trẻ em đều thích kẹo.
- 小孩 都 爱 这种 皮糖
- Trẻ nhỏ đều thích loại kẹo dẻo này.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 凛若冰霜
- lạnh như băng
- 凛若冰霜
- lạnh như băng.
- 甘油 是 糖醇
- Glycerin là rượu đường
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 嘴里 含着 糖
- Miệng ngậm kẹo.
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 夹心糖
- kẹo có nhân.
- 方旦 糖霜 配 太妃糖 夹心
- Fondant đóng băng và kẹo bơ cứng.
- 她 给 饼干 撒上 了 糖霜
- Cô ấy rắc đường bột lên bánh quy.
- 蛋糕 上 覆盖 着 一层 糖霜
- Trên bánh gatô phủ một lớp đường bột.
- 这 无疑 是 雪上加霜
- Chuyện này quả thật là họa vô đơn chí.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 糖霜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 糖霜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm糖›
霜›