Đọc nhanh: 精子 (tinh tử). Ý nghĩa là: tinh trùng; tinh khí; tinh tử; dương tinh.
Ý nghĩa của 精子 khi là Danh từ
✪ tinh trùng; tinh khí; tinh tử; dương tinh
人或动植物的雄性生殖细胞,能运动,与卵结合而产生第二代人的精子产生于睾丸,形状象蝌蚪
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精子
- 请 用 酒精 擦拭 桌子
- Hãy dùng cồn để lau bàn.
- 来个 精彩 旋子
- Một cái mâm đặc sắc.
- 这个 络子 真 精致
- Cái túi lưới này thật tinh xảo.
- 她 精心 抚养 了 她 的 孩子
- Cô ấy đã nuôi dạy con cái với tất cả tình yêu thương.
- 神采奕奕 ( 精神饱满 的 样子 )
- mặt mũi hăm hở.
- 精子 在 显微镜 下 观察
- Tinh trùng được quan sát dưới kính hiển vi.
- 这 孩子 头脑 特别 精
- Đứa trẻ này đầu óc rất khôn.
- 把 瓶子 里 的 酒精 棉球 镊 出来
- kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.
- 把 瓶子 的 酒精 棉球 用 镊子 夹 出来
- Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.
- 这 孩子 真 精灵 , 一说 就 明白 了
- đứa bé này thật là khôn lanh, vừa mới nói là đã hiểu ngay.
- 精明 的 小伙子
- chàng trai thông minh lanh lợi.
- 这部 电影 的 本子 很 精彩
- Kịch bản của bộ phim này thật đặc sắc.
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 她 穿 一件 精美 的 裙子
- Cô ấy mặc một chiếc váy tuyệt đẹp.
- 这 孩子 大大的 眼睛 , 怪 精神 的
- Đôi mắt to to của đứa bé sao mà lanh lợi thế.
- 这 小子 猴儿精 猴儿精 的
- đứa bé này rất tinh ranh.
- 异卵 孪生 是 指 孪生子 是 由 两个 受精卵 发育 而来 的
- Sinh đôi khác trứng là cặp song sinh phát triển từ hai quả trứng được thụ tinh
- 我 看 他们 的 样子 , 一个个 都 是 精神抖擞 的
- Tôi xem dáng vẻ của bọn họ, ai ai cũng có tinh thần phấn chấn.
- 我 儿子 很 喜欢 吃 精肉
- thằng bé nhà tôi rất thích ăn thịt nạc.
- 孩子 们 总是 充满 了 精力
- Trẻ em lúc nào cũng tràn đầy năng lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
精›