Đọc nhanh: 精装书 (tinh trang thư). Ý nghĩa là: bìa cứng.
Ý nghĩa của 精装书 khi là Danh từ
✪ bìa cứng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精装书
- 那架 书架 很 精美
- Giá sách đó rất tinh xảo.
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 线装书
- sách đóng buộc chỉ.
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 洋装 书
- đóng sách kiểu tây
- 金箔 装饰 精美
- Vàng lá trang trí tinh xảo.
- 书法 精妙
- thư pháp tuyệt diệu.
- 有 的 书 必须 精读 , 有 的 只要 稍加 涉猎 即可
- có những quyển sách phải đọc kỹ, có những quyển chỉ cần đọc lướt qua là được.
- 这 本书 的 封面设计 很 精致
- Thiết kế bìa của cuốn sách này rất tinh tế.
- 书籍 是 精神食粮
- Sách là món ăn tinh thần
- 她 的 背包 里 装满 了 书
- Balo của cô ấy đựng đầy sách.
- 纸张 盒 , 文具盒 一种 用于 装 文具 和 其它 书写 用具 的 盒子
- Hộp giấy, hộp bút viết là một loại hộp dùng để chứa văn phòng phẩm và các dụng cụ viết khác.
- 装备精良
- trang bị hoàn hảo.
- 这 本书 是 文学 的 精华
- Cuốn sách này là tinh hoa của văn học.
- 姐姐 精于 服装设计
- Chị gái rành về thiết kế quần áo.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 这部 线装书 有 一函 残损 了
- bộ sách đóng buộc chỉ này có một hộp bị hỏng
- 我 相信 通过 学习 , 你 能 掌握 博大精深 的 中国 书法
- Tôi tin rằng thông qua học tập, bạn có thể nắm vững nghệ thuật thư pháp Trung Quốc.
- 此书 非常 精彩
- Cuốn sách này rất tuyệt vời.
- 他们 正在 装订 新书
- Họ đang đóng cuốn sách mới.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精装书
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精装书 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
精›
装›