Đọc nhanh: 专色印刷 (chuyên sắc ấn xoát). Ý nghĩa là: in màu tại chỗ.
Ý nghĩa của 专色印刷 khi là Động từ
✪ in màu tại chỗ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 专色印刷
- 墙上 刷 着 淡淡的 蓝色
- Bức tường được sơn màu xanh nhạt.
- 凹版 印刷品 凹版 印刷 生产 的 复制品
- Bản sao được sản xuất bằng phương pháp in lún
- 活版印刷 术
- kỹ thuật in sắp chữ rời.
- 这是 一块 印刷版
- Đây là một tấm bản in.
- 他 的 手 刷白 没 血色
- Tay anh ấy tái xanh không có máu.
- 套色 印刷
- bản in màu.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 我 的 牙刷 颜色 很 亮
- Bàn chải của tôi màu rất nổi.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 这家 印刷厂 很 有名
- Nhà máy in này rất nổi tiếng.
- 这 本书 是 第六次 印刷 了
- Cuốn sách này được in lần thứ sáu.
- 手稿 已经 送到 印刷厂 去 了
- Bản thảo đã được gửi tới nhà in.
- 你 又 一次 在 印刷品 上 让 我 名声 永存 了
- Tôi thấy bạn đã bất tử hóa tôi một lần nữa trên bản in.
- 手民之误 ( 旧时 指 印刷 上 发生 的 错误 )
- lỗi xếp chữ.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 印度 的 食品 很 有 特色
- Thực phẩm của Ấn Độ rất đặc sắc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 专色印刷
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 专色印刷 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm专›
刷›
印›
色›