Đọc nhanh: 精制糖 (tinh chế đường). Ý nghĩa là: Đường tinh chế, đường tinh luyện.
Ý nghĩa của 精制糖 khi là Danh từ
✪ Đường tinh chế, đường tinh luyện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 精制糖
- 此弧 制作 精美
- Cây cung này được chế tác tinh xảo.
- 用 甘蔗 制糖 , 一般 分 压榨 和 煎熬 两个 步骤
- dùng mía làm đường, nói chung chia làm hai bước ép mía và nấu mật
- 蔗糖 用于 制作 糕点
- Đường mía dùng để làm bánh.
- 这 柄 标枪 制作 精良
- Cây thương này được chế tạo tinh xảo.
- 精制品
- hàng tinh chế.
- 精制 石灰 胶泥 精制 石灰 胶泥 , 用于 在 灰泥 表层 涂抹 成膜
- Phấn đá vôi tinh chế được sử dụng để phủ một lớp màng trên bề mặt vữa.
- 如果 你 有 糖尿病 , 控制 好 你 的 血糖
- Nếu bạn bị tiểu đường, hãy kiểm soát lượng đường trong máu.
- 我 掺糖 制作 甜品
- Tôi pha đường để làm đồ ngọt.
- 我们 品尝 自制 糖稀
- Chúng tôi thưởng thức nước đường tự làm.
- 控制 血糖 会 降低 长期 并发症 的 进展
- Kiểm soát lượng đường trong máu làm giảm sự tiến triển của các biến chứng lâu dài.
- 琉璃 制品 非常 精美
- Các sản phẩm từ lưu ly rất tinh xảo.
- 这 道菜 精心 烹制
- Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.
- 她 制作 的 陶瓷 非常 精美
- Đồ gốm sứ mà cô ấy làm rất tinh xảo.
- 制作 精良
- chế tác hoàn mỹ.
- 公司 决定 精简 编制
- Công ty quyết định tinh giản biên chế.
- 造纸厂 的 废料 可以 制造 酒精
- phế liệu của nhà máy giấy có thể chế tạo cồn.
- 古代 介 制作 精良
- Áo giáp thời cổ đại được chế tạo tinh xảo.
- 那枚 图章 制作 精良
- Con dấu đó được chế tác tinh xảo.
- 这驾 马车 的 靳 制作 精良
- Dây da của xe ngựa này được chế tác tinh xảo.
- 你 需要 一些 东西 来 帮助 你 控制 血糖
- Bạn cần một cái gì đó để giúp bạn kiểm soát lượng đường trong máu của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 精制糖
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 精制糖 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm制›
精›
糖›