Đọc nhanh: 粽粑 (tống ba). Ý nghĩa là: bánh chưng; bánh tét; bánh ú.
Ý nghĩa của 粽粑 khi là Danh từ
✪ bánh chưng; bánh tét; bánh ú
粽子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粽粑
- 玉米 粑 粑
- bánh ngô
- 豆沙 粽
- bánh chưng nhân đậu; bánh tét nhân đậu.
- 端午节 吃 粽子 , 应应 节令
- tết Đoan Ngọ ăn bánh tro mới đúng dịp.
- 香蕉 粑 独具 风味
- Bánh chuối có hương vị riêng.
- 糍粑
- bánh dầy
- 南瓜 粑 软 糯 香甜
- Bánh bí đỏ mềm ngọt thơm ngon.
- 红豆 粑 十分 诱人
- Bánh đậu đỏ rất hấp dẫn.
- 这块 糍粑 非常 糯
- Cái bánh nếp này rất dẻo.
- 肉 粽
- bánh chưng nhân thịt; bánh tét nhân thịt
- 妈妈 正在 煮 粽子
- Mẹ đang nấu bánh chưng.
- 端午 吃 粽子 是 应景 儿
- tết Đoan ngọ ăn bánh ú là hợp thời.
- 他 学会 了 包 粽子
- Anh ấy học được cách gói bánh chưng rồi.
- 越南人 春节 包 粽子 习俗
- Phong tục gói bánh chưng ngày tết của người Việt Nam.
- 我 很 爱 吃 妈妈 包 的 粽子
- Tôi rất thích ăn bánh chưng mà mẹ gói.
- 超市 里 有 各种 粽子
- Trong siêu thị có rất nhiều loại bánh chưng.
- 端午节 大家 一起 品尝 粽子
- Tết Đoan Ngọ, mọi người cùng nhau nếm thử bánh chưng.
- 粽子 很 好吃
- Bánh chưng rất ngon.
- 妈妈 做 的 粽子 非常 好吃
- Bánh Chưng mà mẹ làm rất ngon.
- 很多 人 都 不会 包 粽子 , 特别 是 当代 的 年轻 人们
- Nhiều người không biết cách làm bánh chưng, đặc biệt là giới trẻ ngày nay.
- 粽子 是 用 糯米 做 的
- Bánh chưng được làm bằng gạo nếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粽粑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粽粑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粑›
粽›