Đọc nhanh: 粘糊 (niêm hồ). Ý nghĩa là: lầy.
Ý nghĩa của 粘糊 khi là Tính từ
✪ lầy
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粘糊
- 嘴边 粘着 饭粒
- bên mép còn dính hạt cơm.
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 我用 胶水 刮 粘 纸张
- Tôi dùng keo để dán giấy.
- 糊 桌面 选 防水 胶剂
- Chọn keo chống thấm quét mặt bàn.
- 这个 老太婆 容易 迷糊
- Bà lão này dễ bị lúng túng.
- 你 粘 得 住 啊 !
- Bạn dán cho chắc nhé!
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 神志 模糊
- thần trí mơ màng.
- 泪眼 模糊
- hai mắt đẫm lệ mờ nhạt.
- 燕麦 糊 营养 丰富
- Bột yến mạch giàu dinh dưỡng.
- 鼻孔 里糊满 了 木屑 渣
- Bã mùn cưa đóng cục trong lỗ mũi?
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 把 画糊 木板
- Dán bức tranh lên tấm gỗ.
- 这 秤星 有点 模糊 了
- Vạch cân này hơi mờ rồi.
- 含糊地 说
- Nói một cách mơ hồ.
- 含糊 了 事
- ầm ừ cho qua chuyện.
- 他 快速 地 粘贴 这张 图片
- Anh ấy dán bức ảnh này nhanh chóng.
- 一个 模糊 的 身影 从 黑暗 中 闪过
- Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.
- 糊涂 透顶
- hết sức hồ đồ
- 贴 好 所有 的 贴纸 后 , 我们 开始 组装 , 先 将 A1 粘到 枪 身上
- Sau khi dán tất cả các nhãn dán, chúng tôi bắt đầu lắp ráp, đầu tiên dán A1 vào thân súng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粘糊
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粘糊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm粘›
糊›