Đọc nhanh: 粗线条 (thô tuyến điều). Ý nghĩa là: nét phác thảo; đường nét thô; chấm phá, qua loa; đại khái; lượt qua; sơ qua; sơ sài; cộc cằn; thô lỗ (tính cách, tác phong, phương pháp).
Ý nghĩa của 粗线条 khi là Danh từ
✪ nét phác thảo; đường nét thô; chấm phá
指笔道画得粗的线条,也指用粗线条勾出的简略轮廓
✪ qua loa; đại khái; lượt qua; sơ qua; sơ sài; cộc cằn; thô lỗ (tính cách, tác phong, phương pháp)
比喻粗率的性格、作风或方法也比喻文章等粗略的构思或叙述
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 粗线条
- 有 多种类型 的 条形图 饼 图 散点图 折线图
- Có nhiều loại biểu đồ thanh, biểu đồ hình tròn, biểu đồ phân tán và biểu đồ đường
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 这 条 线索 很 关键
- Manh mối này rất quan trọng.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 这 条 线条 太粗 了
- Đường kẻ này quá dày.
- 是 一条 翻转 摆线
- Nó là một xoáy thuận nghịch.
- 这 条 线路 有 三班 火车
- Tuyến này có ba chuyến tàu.
- 这条 新 路线 便利 了 出行
- Nhờ tuyến đường mới này mà việc đi lại thuận tiện hơn nhiều.
- 这 条 线段 长分 米
- Đoạn thẳng này dài một phần mười mét.
- 这 条 绳子 很粗
- Sợi dây này rất thô.
- 那里 有 一条 粗绳
- Có một sợi dây dày ở đó.
- 这 条 裤子 缝线 很 整齐
- Đường chỉ của chiếc quần này rất gọn gàng.
- 那条 线 比较 细
- Sợi đó tương đối mỏng.
- 三条 线索 都 不 完整
- Ba manh mối đều không đầy đủ.
- 她 经营 这 条 产品线
- Cô ấy phụ trách quản lý dòng sản phẩm này.
- 电流 通过 这 条 线路
- Dòng điện đi qua đường dây này.
- 他 画 了 一条 弯曲 的 线
- Anh ấy đã vẽ một đường cong.
- 相框 的 边缘 镶着 金色 的 线条
- Viền của khung ảnh được viền bằng những đường màu vàng.
- 我们 分析 了 这条 曲线
- Chúng tôi đã phân tích đồ thị này.
- 这 两条线 是 平行 的
- Hai đường này là song song.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 粗线条
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 粗线条 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm条›
粗›
线›