Đọc nhanh: 米袋子 (mễ đại tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) cung cấp ngũ cốc cho công chúng.
Ý nghĩa của 米袋子 khi là Danh từ
✪ (nghĩa bóng) cung cấp ngũ cốc cho công chúng
(fig.) supply of grain to the public
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 米袋子
- 他 把 颗粒 粮食 放进 袋子 里
- Anh ấy cho các hạt lương thực vào túi.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 孩子 把 玉米 和 米 弄混 了
- Đứa trẻ đem ngô và gạo trộn lẫn.
- 糯米 团子
- xôi nắm
- 沙子 悄悄 撒出 袋子
- Cát rơi ra khỏi túi một cách lặng lẽ.
- 小孩子 的 脑袋 很小
- Đầu của trẻ con rất nhỏ.
- 玉米面 团子
- Nắm bột ngô; bánh bột ngô.
- 这 面子 是从 米 磨成 的
- Bột này được xay từ gạo.
- 烟袋 油子
- bã điếu; cao điếu.
- 房子 是 米色 的 但 阴影 使 房子 显得 暗色 重重
- Ngôi nhà màu kem, nhưng bóng tối khiến nó có vẻ tối tăm.
- 他 抬头 一看 , 见 是 一个 铁 钩子 正在 他 脑袋 上方 晃来晃去
- Anh ta nhìn lên và thấy một móc sắt đang lảo đảo trên đầu.
- 擗 棒子 ( 玉米 )
- tẽ ngô; bóc ngô.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 这 条 裙子 长 80 厘米
- Chiếc váy này dài 80 cm.
- 烟袋锅子
- nõ (tẩu thuốc)
- 磕 烟袋锅子
- gõ tẩu hút thuốc lá sợi.
- 这袋 大米 重 10 公斤
- Túi gạo này nặng 10 kg.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 袋子 漏 了 , 米 都 撒 出来 了
- Túi bị thủng, gạo rơi ra ngoài hết rồi.
- 袋子 破 了 大米 漏 了 出来
- Bao bị rách, gạo rơi ra ngoài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 米袋子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 米袋子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
米›
袋›