Đọc nhanh: 管道阀门 (quản đạo phiệt môn). Ý nghĩa là: cửa van đường ống (Thủy điện).
Ý nghĩa của 管道阀门 khi là Danh từ
✪ cửa van đường ống (Thủy điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 管道阀门
- 谈判 管道 堵塞
- con đường đàm phán bế tắc.
- 路道 粗 ( 形容 门路 广 )
- con đường rộng lớn.
- 你 知道 天安门 多高
- Bạn biết Thiên An Môn cao bao nhiêu không?
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 请 把 阀门 关闭
- Xin vui lòng đóng van lại.
- 全 北美 部门 副 总管
- VP Bộ phận của toàn bộ Bắc Mỹ.
- 这个 管道 磨掉 了
- Đường ống này bị mài mòn đến hỏng rồi
- 管道 系统
- hệ thống ống dẫn.
- 左道旁门
- tà đạo; tà thuyết
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 巨大 的 管道 把 水沿 山坡 输送 下山
- Những đường ống khổng lồ dẫn nước xuống sườn đồi.
- 踵门 道谢
- thân hành đến nơi cảm tạ
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 墙上 开 了 一道 小门
- Trên tường có một cánh cửa nhỏ.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 管家 壮着 胆子 敲 了 敲 他 的 房门
- Quản gia mạnh dạn gõ cửa phòng anh ta
- 杜 管道 漏洞
- Chặn lỗ thủng đường ống.
- 谈判代表 声称 他们 保持 着 沟通 管道 的 通畅
- Các nhà đàm phán nói rằng họ luôn giữ các đường dây liên lạc luôn mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 管道阀门
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 管道阀门 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm管›
道›
门›
阀›