Đọc nhanh: 简装本 (giản trang bổn). Ý nghĩa là: sách bìa mỏng.
Ý nghĩa của 简装本 khi là Danh từ
✪ sách bìa mỏng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简装本
- 这 本书 装 得 非常 精美
- Cuốn sách này được đóng rất đẹp.
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 和服 是 日本 民族服装 的 一部分
- 和服 là một phần trong trang phục truyền thống của người Nhật.
- 精装本
- sổ đóng bìa cứng; sách bìa cứng.
- 平装本
- bản đóng bìa mềm.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 简直 就 像 装 在 罐子 里 的 狂欢节
- Nó giống như một lễ hội hóa trang trong một cái lon.
- 这个 包装 太 简单 了
- Bao bì này quá đơn giản.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 白方 所有 武装力量 均 位于 本国 境内
- Tất cả các lực lượng vũ trang của Belarus đều nằm trên lãnh thổ trong nước
- 本来 的 计划 很 简单
- Kế hoạch ban đầu rất đơn giản.
- 真正 的 装 逼 , 敢于 直面 本身 没有 厚度 的 脸皮
- đúng là làm màu, dám đối diện với sự mặt dày của chính mình.
- 事情 本身 很 简单
- Bản thân sự việc rất đơn giản.
- 这个 问题 的 本质 很 简单
- Bản chất của vấn đề này rất đơn giản.
- 以人为本 用 简约 明快 的 手法 表现 居室 空
- Hướng đến con người, dùng sự đơn giản và tươi sáng để biểu hiện vẻ đẹp căn phòng trống.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 请 看 这 本书 的 简介
- Hãy xem lời giới thiệu của cuốn sách này.
- 这 本书 的 装潢 很 考究
- quyển sách này trang trí rất đẹp.
- 我 看 了 这 本书 的 简介
- Tôi đã xem giới thiệu về cuốn sách này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简装本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简装本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm本›
简›
装›