时珍 shí zhēn

Từ hán việt: 【thời trân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "时珍" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thời trân). Ý nghĩa là: thời trân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 时珍 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 时珍 khi là Danh từ

thời trân

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时珍

  • - 即时 jíshí 参加 cānjiā 战斗 zhàndòu

    - Lập tức tham gia chiến đấu.

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - mǎi 十粒 shílì 珍珠 zhēnzhū

    - Anh ấy mua 10 viên ngọc trai.

  • - 时光 shíguāng 飞逝 fēishì

    - thời gian qua đi rất nhanh.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - shàng 大学 dàxué shí 哥哥 gēge 经常 jīngcháng 寄钱 jìqián 帮补 bāngbǔ

    - lúc tôi học đại học, anh tôi thường gởi tiền giúp đỡ tôi

  • - 属国 shǔguó 按时 ànshí xiàng 朝廷 cháotíng 贡物 gòngwù

    - Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.

  • - 塑胶 sùjiāo 有时 yǒushí 可以 kěyǐ 替代 tìdài 皮革 pígé

    - Nhựa có thể thay thế da đôi khi.

  • - 老师 lǎoshī 苦劝 kǔquàn 学生 xuésheng yào 珍惜 zhēnxī 时光 shíguāng

    - Thầy giáo khuyên học sinh phải trân trọng thời gian

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • - 零碎 língsuì 时间 shíjiān yào 珍惜 zhēnxī

    - Thời gian vụn vặt cũng phải quý trọng.

  • - 我们 wǒmen 一定 yídìng yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải coi trọng thời gian.

  • - 珍惜 zhēnxī 家人 jiārén 共度 gòngdù de 时光 shíguāng

    - Cô ấy trân trọng thời gian bên gia đình.

  • - 宝贵 bǎoguì zhè duàn 时光 shíguāng 珍藏 zhēncáng zài 心中 xīnzhōng

    - Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.

  • - 1578 nián 李时珍 lǐshízhēn 终于 zhōngyú 完成 wánchéng le 本草纲目 běncǎogāngmù de 初稿 chūgǎo

    - Năm 1578, Lý Thời Trân cuối cùng cũng đã hoàn thành xong bản sơ thảo "Bản thảo cương mục".

  • - 李时珍 lǐshízhēn shì 明代 míngdài de 著名 zhùmíng 药物学 yàowùxué jiā

    - Lý Thời Trân là thầy thuốc nổi tiếng thời Minh.

  • - 2020 全世界 quánshìjiè lián dōu 一反常态 yīfǎnchángtài 决定 juédìng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān 拒绝 jùjué 嗜睡 shìshuì zhèng

    - Vào năm 2020, toàn thế giới kể cả tôi cũng thay đổi khác thường, quyết định trân trọng thời gian và chối bỏ chứng ham ngủ!

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 时珍

Hình ảnh minh họa cho từ 时珍

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时珍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Trân
    • Nét bút:一一丨一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGOHH (一土人竹竹)
    • Bảng mã:U+73CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao