Đọc nhanh: 签字笔 (thiêm tự bút). Ý nghĩa là: bút dạ, bút mực gel, bút rollerball.
Ý nghĩa của 签字笔 khi là Danh từ
✪ bút dạ
felt-tip pen
✪ bút mực gel
gel ink pen
✪ bút rollerball
roller ball pen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签字笔
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 乔纳森 会 签字 的
- Jonathan sẽ ký tắt.
- 写毛笔字 时要 顿笔
- Khi viết chữ bằng bút lông, cần nhấn bút.
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 签字 画押
- ký tên chấp thuận
- 他 写字 不 落 一笔
- Anh ấy viết chữ không bỏ sót một nét.
- 他 一笔一画 认真 写 名字
- Anh ấy viết tên một cách cẩn thận từng nét một.
- 你 的 名字 签得 有点儿 草
- Tên của bạn kí hơi cẩu thả.
- 他 坐下 来 开始 捉笔 写字
- Anh ấy ngồi xuống và bắt đầu cầm bút viết chữ.
- 毛笔字 很漂亮
- Chữ viết bằng bút lông rất đẹp.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 毛笔 写字 写 到 秃 了
- Bút lông viết chữ viết đến cùn rồi.
- 快 签个 字 留念
- Nhanh ký một chữ để lưu niệm.
- 数目字 用笔 圈 出来
- Mấy mục này lấy bút khoanh tròn lại.
- 背书 需要 两个 签字
- Bối thự cần hai chữ ký.
- 他 被 授权 签字
- Anh ấy được ủy quyền ký tên.
- 由 经管人 签字 盖章
- do người phụ trách ký tên đóng dấu.
- 他 用 威胁 逼迫 我 签字
- Anh ta dùng uy hiếp để buộc tôi ký tên.
- 笔画 多 的 字 比较复杂
- Chữ có nhiều nét thì khá phức tạp.
- 他 用 毛笔 写字
- Anh ấy viết chữ bằng cọ viết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 签字笔
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 签字笔 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
笔›
签›