Đọc nhanh: 答录机 (đáp lục cơ). Ý nghĩa là: máy trả lời. Ví dụ : - 你检查了答录机吗 Bạn đã kiểm tra máy trả lời tự động chưa?
Ý nghĩa của 答录机 khi là Danh từ
✪ máy trả lời
answering machine
- 你 检查 了 答录机 吗
- Bạn đã kiểm tra máy trả lời tự động chưa?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 答录机
- 录音机 的 插头 没 插 上
- Cái đầu cắm của máy ghi âm chưa cắm vào.
- 录像机
- máy ghi hình.
- 请 用 传真机 把 新 目录 的 版面 编排 图样 传送 给 我
- Vui lòng sử dụng máy fax để gửi cho tôi mẫu bố cục trang của bảng mục mới.
- 全厂 职工 决心 创造 更新 的 纪录 , 报答 党 的 关怀
- toàn thể công nhân viên nhà máy quyết tâm tạo ra kỷ lục mới để đáp đền sự quan tâm của Đảng.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 我们 需要 有人 来 修理 录音机
- Chúng ta cần có người đến sửa chữa máy ghi âm.
- 类似 于 飞机 上 的 飞行 记录器
- Kinda giống như một máy ghi chuyến bay trên máy bay.
- 约翰 靠 他 自己 修理 录音机
- John sửa chữa máy ghi âm bằng chính mình.
- 这 是 你 的 录音机 吗 ?
- Đây là máy ghi âm của cậu à?
- 你 的 录音机 多少 钱
- Máy ghi âm của cậu bao nhiêu tiền?
- 你 检查 了 答录机 吗
- Bạn đã kiểm tra máy trả lời tự động chưa?
- 我 的 助手 将 操纵 录音机
- Người trợ lý của tôi sẽ điều khiển máy ghi âm.
- 你 的 录音机 怎么 啦 ?
- Máy ghi âm của cậu sao rồi?
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
- 妈妈 答应 我 玩 手机
- Mẹ đồng ý cho tôi chơi điện thoại.
- 现在 的 人大 多用 存在 手机 里 的 通讯录
- Hầu hết mọi người ngày nay đều sử dụng danh bạ được lưu trong điện thoại di động của họ.
- 他 用 摄像机 记录 了 我 在 那天 的 所有 行动
- Anh ấy dùng máy quay ghi lại toàn bộ hoạt động ngày hôm đó của tôi..
- 我 在 上 商店 花 低价 买 了 录像机
- Tôi đã mua một VCR tại cửa hàng đó với giá thấp.
- 他 可以 送 我 录影机 或是 一套 高尔夫球 具 也 可以
- Anh ta có thể lấy cho tôi một VCR hoặc một bộ gậy đánh gôn.
- 这是 接线生 还是 答录机
- Đó là một nhà điều hành hay một máy trả lời tự động?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 答录机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 答录机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm录›
机›
答›