第一产业 dì yī chǎnyè

Từ hán việt: 【đệ nhất sản nghiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "第一产业" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đệ nhất sản nghiệp). Ý nghĩa là: nông nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 第一产业 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 第一产业 khi là Danh từ

nông nghiệp

指农业 (包括林业、牧业、渔业等)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 第一产业

  • - 弟弟 dìdì 压着 yāzhe 一堆 yīduī 作业 zuòyè

    - Em trai dồn lại một đống bài tập.

  • - 第一人称 dìyīrénchēng

    - ngôi thứ nhất

  • - 替捕 tìbǔ de 一垒 yīlěi ān 第二 dìèr lěi 替补 tìbǔ 偷击 tōujī

    - Đánh 1 hit an toàn cho người chạy đến chốt một; Người dự bị chốt hai lấy cắp chạy.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 外商 wàishāng dào 安溪 ānxī 投资 tóuzī 创办 chuàngbàn 企业 qǐyè 实行 shíxíng 一条龙 yītiáolóng 服务 fúwù

    - Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.

  • - 第三个 dìsāngè 女号 nǚhào 安静 ānjìng de 坐在 zuòzài 一边 yībiān 两眼 liǎngyǎn 空洞 kōngdòng 什么 shénme méi shuō

    - Số nữ thứ ba lặng lẽ ngồi ở một bên, ánh mắt trống rỗng không nói gì.

  • - 第一印象 dìyīyìnxiàng hěn 关键 guānjiàn

    - Ấn tượng đầu tiên rất quan trọng.

  • - 舞台灯光 wǔtáidēngguāng àn le 下去 xiàqù 这出 zhèchū de 第一幕 dìyímù 结束 jiéshù le

    - Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.

  • - 第一次 dìyīcì 亲手 qīnshǒu bāo 馄饨 húntún 兴趣盎然 xìngqùàngrán

    - Lần đầu tiên được làm hoành thánh bằng tay, thích thú lắm.

  • - 第一版 dìyībǎn hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Lần xuất bản đầu tiên rất được yêu thích.

  • - 1914 nián 奥国 àoguó 皇太子 huángtàizǐ bèi 事件 shìjiàn shì 第一次世界大战 dìyícìshìjièdàzhàn de 导火线 dǎohuǒxiàn

    - năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.

  • - 一直 yìzhí zài wèi 事业 shìyè 拼搏 pīnbó

    - Cô ấy luôn nỗ lực vì sự nghiệp của mình.

  • - 稻米 dàomǐ de 产量 chǎnliàng 增加 zēngjiā le 一倍 yíbèi duō

    - Sản lượng lúa tăng hơn gấp đôi.

  • - 妈妈 māma 一辈子 yībèizi 致力于 zhìlìyú 农村 nóngcūn 教育 jiàoyù 事业 shìyè

    - Mẹ cô ấy cả đời tận tâm với sự nghiệp giáo dục.

  • - 巴黎公社 bālígōngshè shì 人类 rénlèi 历史 lìshǐ shàng 第一个 dìyígè 无产阶级 wúchǎnjiējí de 革命政权 gémìngzhèngquán

    - công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.

  • - 一般来说 yìbānláishuō 第三产业 dìsānchǎnyè shì zhǐ 服务业 fúwùyè

    - Nói chung, ngành công nghiệp thứ ba là chỉ ngành dịch vụ.

  • - 奔赴 bēnfù 农业 nóngyè 第一线 dìyīxiàn

    - xông lên tuyến đầu nông nghiệp

  • - ér 煤炭 méitàn 产业 chǎnyè de měi 一次 yīcì 进步 jìnbù 无不 wúbù 浸透 jìntòu zhe 煤炭工人 méitàngōngrén 辛勤 xīnqín 劳作 láozuò de 汗水 hànshuǐ

    - Mỗi bước tiến của ngành Than đều thấm đẫm mồ hôi công sức lao động của những người công nhân ngành Than.

  • - 生产 shēngchǎn 第一线 dìyīxiàn

    - tuyến đầu sản xuất

  • - 第一次 dìyīcì 创业 chuàngyè 挫折 cuòzhé le

    - Lần khởi nghiệp đầu tiên của tôi đã thất bại.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 第一产业

Hình ảnh minh họa cho từ 第一产业

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 第一产业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghiệp
    • Nét bút:丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TC (廿金)
    • Bảng mã:U+4E1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét), lập 立 (+1 nét)
    • Pinyin: Chǎn
    • Âm hán việt: Sản
    • Nét bút:丶一丶ノ一ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTH (卜廿竹)
    • Bảng mã:U+4EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Đệ
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一フ丨ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HNLH (竹弓中竹)
    • Bảng mã:U+7B2C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao