Đọc nhanh: 笛卡儿坐标 (địch ca nhi toạ tiêu). Ý nghĩa là: toạ độ Đê-các (Cartesian co-ordinate).
Ý nghĩa của 笛卡儿坐标 khi là Danh từ
✪ toạ độ Đê-các (Cartesian co-ordinate)
确定平面上一点的位置的两个坐标之一,以X和Y表示两根无限而相交的直线参考轴,每个坐标即从任一轴沿平行于另一轴的方向量至该点的距离,并按照参考轴至该点的方向, 对每一坐标任意赋以一个代数符号
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笛卡儿坐标
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 孩子 们 都 乖乖 儿地 坐 着 听 阿姨 讲故事
- bọn trẻ đều ngoan ngoãn ngồi xuống đất nghe các cô kể chuyện.
- 里边 有 地儿 , 请 里边 坐
- bên trong có chỗ ngồi, xin mời vào trong ngồi.
- 搬个 坐位 儿来
- khiêng một cái ghế lại.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 扔掉 凳子 坐在 那 只 公羊 标本 上
- Bỏ ghế và ngồi trên con cừu đực đáng ghét này.
- 坐下 歇歇 腿 儿 吧
- Ngồi xuống và nghỉ ngơi chân đi.
- 找个 荫凉 的 地方 坐 着 歇会儿
- Tìm chỗ nào râm mát ngồi nghỉ ngơi lúc.
- 有 空儿 到 我家 坐坐
- Có thời gian đến nhà tôi ngồi chơi.
- 鸟儿 在 树标 上 筑巢
- Con chim làm tổ trên ngọn cây.
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 这儿 有 空儿 吗 ? 我 可以 坐在 这儿 吗 ?
- Ở đây có chỗ trống không? Tôi có thể ngồi đây không?
- 打斜 坐在 一边 儿
- ngồi lệch một bên.
- 儿童 身长 不满 一米 的 坐 公共汽车 免票
- trẻ con cao dưới một mét đi xe buýt được miễn vé.
- 你 先 坐 一会儿 , 我 去 沏 一壶 茶
- Bạn ngồi một lát trước, tôi đi pha một ấm trà.
- 我 女儿 喜欢 画 贺卡 送人
- Con gái tôi thích vẽ thiệp chúc mừng để tặng người khác.
- 打 那次 受伤 之后 , 就 坐下 了 腰疼 的 病根儿
- sau khi đánh bị thương lần đó, đã bị bệnh đau lưng.
- 他 死皮赖脸 地 坐在 那儿
- Anh ta cứ mặt dày ngồi đó.
- 他 话 也 不 说 , 坐在 那儿 发呆
- Anh không nói gì, chỉ ngồi đó ngơ ngác.
- 小孩儿 叉 着 腿 在 地上 坐 着
- Đứa trẻ giạng chân ngồi xuống đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笛卡儿坐标
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笛卡儿坐标 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
卡›
坐›
标›
笛›