Đọc nhanh: 筑人墙 (trúc nhân tường). Ý nghĩa là: Lập hàng rào chắn (đá phạt).
Ý nghĩa của 筑人墙 khi là Danh từ
✪ Lập hàng rào chắn (đá phạt)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 筑人墙
- 建筑工人 亨利 · 李 · 布莱斯
- Công nhân xây dựng Henry Lee Bryce
- 汉人 建筑风格 精美
- Kiến trúc của người Hán tinh xảo.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 墙头 冒 出 一个 人头 来
- đầu tường nhô ra một đầu người.
- 工人 刷墙 动作 熟练
- Người công nhân sơn tường rất thành thạo.
- 整个 建筑 红墙 黄瓦 , 气势 宏伟
- Toàn bộ công trình nguy nga với ngói vôi tường đỏ.
- 他 是 建筑工人
- Anh ấy là công nhân xây dựng.
- 他 是 个 建筑工人
- Anh ấy là một công nhân xây dựng.
- 建筑 部门 不断 减少 对非 熟练工人 和 半 熟练工人 的 使用
- Lĩnh vực xây dựng tiếp tục giảm việc sử dụng lao động phổ thông và lao động bán kĩ năng.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 群众 臂 挽著臂 组成 人墙
- Người dân nắm tay nhau thành tường người.
- 众人 翻墙而过 脱险
- Mọi người trèo tường để thoát hiểm.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 他 让 工人 把 墙上 的 洞 补上
- Ông ấy yêu cầu công nhân vá lỗ hổng trên tường.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 工人 在 抹墙
- Công nhân đang trát tường.
- 他们 建造 了 一个 人工 建筑
- Họ đã xây dựng một công trình nhân tạo.
- 他 攀登 了 建筑物 的 外墙
- Anh ta đã trèo lên tường bên ngoài của tòa nhà.
- 人们 从前 在城镇 四周 筑 坚固 城墙 以 防御 敌人
- Người ta thường xây những bức tường vững chắc xung quanh các thị trấn để tự vệ trước kẻ thù.
- 持枪 歹徒 把 两个 孩子 扣押 在 这座 建筑物 里 当作 人质
- Những tên tội phạm cầm súng đã bắt giữ hai đứa trẻ trong tòa nhà này làm con tin.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 筑人墙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 筑人墙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm人›
墙›
筑›