Đọc nhanh: 笔路 (bút lộ). Ý nghĩa là: bút pháp, mạch văn. Ví dụ : - 汇给他一笔路费。 gửi cho nó tiền đi đường.
Ý nghĩa của 笔路 khi là Danh từ
✪ bút pháp
笔法
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
✪ mạch văn
写作的思路
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笔路
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 你 现在 应该 在 去 伯克利 的 路上
- Bạn đang trên đường đến Berkeley.
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 放射形 道路
- đường xá hình rẻ quạt
- 我 无法 找出 迷宫 中 扑朔迷离 的 路线
- Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.
- 让 我 说 声 哈利 路亚 ( 赞美 上帝 )
- Tôi có thể lấy hallelujah không?
- 砂粒 铺满 小路
- Cát phủ kín con đường nhỏ.
- 致富 之 路
- con đường làm giàu
- 去 新泽西州 跟 去 俄克拉何马州 不是 一条 路
- New Jersey không phải trên đường đến Oklahoma.
- 人 字 的 笔画 是 一撇 一捺
- Nét bút của chữ "人" là một nét Phẩy và một nét Mác.
- 我 买 两罗笔
- Tôi mua hai gốt bút.
- 张罗 一笔 钱
- chuẩn bị một món tiền
- 钻门路
- tìm đường vươn lên.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 汇给 他 一笔 路费
- gửi cho nó tiền đi đường.
- 道路 延伸 得 笔直
- Con đường kéo dài thẳng tắp.
- 我 走 在 一条 笔直 的 路上
- Tôi đang đi trên một con đường thẳng.
- 这 篇文章 的 笔路 非常 好
- Mạch văn của bài văn này rất tốt.
- 学习 是 通往 成功 的 路径
- Học tập là con đường đến thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笔路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笔路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm笔›
路›