Đọc nhanh: 笑咪咪 (tiếu mễ mễ). Ý nghĩa là: cười híp mắt.
Ý nghĩa của 笑咪咪 khi là Tính từ
✪ cười híp mắt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 笑咪咪
- 妈咪 , 我爱你
- Mẹ ơi con yêu mẹ.
- 猫咪 居然 也 会眠
- Mèo con vậy mà cũng biết giả chết.
- 妈咪 , 我要 吃 春卷
- Mẹ ơi, con muốn ăn nem cuốn.
- 给 猫咪 嘎 蛋蛋
- cho mèo đi thiến
- 小猫 咪咪叫
- Mèo con kêu meo meo.
- 猫咪 欢快 喵 一声
- Con mèo vui vẻ kêu "meo" một tiếng.
- 她 的 猫叫 咪咪
- Con mèo của cô ấy tên là Mimi.
- 小猫咪 地 叫 不停
- Con mèo nhỏ kêu meo meo không ngừng.
- 他 带 猫咪 用 便壶 吗
- Anh ta dắt mèo vào bô?
- 偶尔 也 喜欢 去悄 咪咪
- thỉnh thoảng cũng thích đi kiểu vừa đi vừa nhảy
- 这根 线长 十咪
- sợi dây này dài mười mét.
- 猫咪 在 角落 撒 了 屎
- Con mèo tiểu tiện ở góc phòng.
- 那 是 什么 , 妈咪 ?
- Kia là gì vậy mẹ.
- 此路 宽 二十 咪
- Con đườn này rộng hai mươi mét.
- 猫咪 在 舒展 开 四肢
- Con mèo đang duỗi tứ chi.
- 他们 在 逗 猫咪 玩耍
- Họ đùa giỡn với con mèo.
- 爹地 , 妈咪 , 我爱你
- Bố mẹ, con yêu hai người.
- 猫咪 灵活 地 跳上去 屋顶
- Con mèo linh hoạt nhảy lên mái nhà.
- 所有 猫咪 都 喜欢 在 地上 翻滚 , 我 的 猫 也 不 例外
- Tất cả các con mèo đều thích lăn lộn trên mặt đất, và con mèo của tôi cũng vậy.
- 猫咪 跳进 了 我 的 怀里
- Con mèo nhảy vào lòng tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 笑咪咪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 笑咪咪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咪›
笑›