竹篮打水 zhú lán dǎ shuǐ

Từ hán việt: 【trúc lam đả thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "竹篮打水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trúc lam đả thuỷ). Ý nghĩa là: dùng rổ đan lát để múc nước (thành ngữ); nổ lực lãng phí.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 竹篮打水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 竹篮打水 khi là Thành ngữ

dùng rổ đan lát để múc nước (thành ngữ); nổ lực lãng phí

using a wicker basket to draw water (idiom); wasted effort

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竹篮打水

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 堂兄 tángxiōng 一起 yìqǐ 打篮球 dǎlánqiú

    - Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 实力 shílì 很强 hěnqiáng 这次 zhècì 比赛 bǐsài 必胜 bìshèng 无疑 wúyí

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé zhēn diǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất đỉnh.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé niú

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - 打篮球 dǎlánqiú 打得 dǎdé hěn hǎo

    - Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi.

  • - de 兴趣爱好 xìngqùàihào shì 打篮球 dǎlánqiú

    - Sở thích của tôi là đánh bóng rổ.

  • - 打着 dǎzhe 开会 kāihuì de 幌子 huǎngzi 游山玩水 yóushānwánshuǐ

    - mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.

  • - 绞着 jiǎozhe 辘轳 lùlu shuǐ

    - kéo guồng múc nước.

  • - 打桶 dǎtǒng shuǐ shào shào 院子 yuànzi

    - lấy thùng nước vẩy sân.

  • - 扁担 biǎndàn de 一头 yītóu 挑着 tiāozhe 篮子 lánzi 另一头 lìngyītóu guà zhe 水罐 shuǐguàn

    - một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.

  • - 爸爸 bàba ràng 打水 dǎshuǐ

    - Bố bảo tôi đi múc nước.

  • - 篮球 lánqiú 打得 dǎdé 厉害 lìhai le

    - Anh ta đánh bóng rổ được đấy chứ.

  • - 今天 jīntiān 刷卡机 shuākǎjī huài le shuǐ 不要 búyào qián

    - Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền

  • - zài 井边 jǐngbiān 打水 dǎshuǐ ne

    - anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.

  • - 赠送 zèngsòng le 我们 wǒmen 一篮 yīlán 水果 shuǐguǒ

    - Cô ấy đã tặng chúng tôi một giỏ trái cây.

  • - yòng 竹筒 zhútǒng 装水 zhuāngshuǐ

    - Anh ấy dùng ống tre để chứa nước.

  • - 手提 shǒutí zhe 一个 yígè 竹篮 zhúlán

    - Anh ấy đang xách một chiếc giỏ tre.

  • - 丫头 yātou 每天 měitiān 早起 zǎoqǐ shuǐ

    - Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.

  • - 我们 wǒmen 周末 zhōumò 球馆 qiúguǎn 打篮球 dǎlánqiú ba

    - Cuối tuần chúng ta đến sân bóng rổ chơi nhé.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 竹篮打水

Hình ảnh minh họa cho từ 竹篮打水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竹篮打水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhú
    • Âm hán việt: Trúc
    • Nét bút:ノ一丨ノ一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:H (竹)
    • Bảng mã:U+7AF9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+10 nét)
    • Pinyin: Lán
    • Âm hán việt: Lam
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丨丨ノ一丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLIT (竹中戈廿)
    • Bảng mã:U+7BEE
    • Tần suất sử dụng:Cao