Đọc nhanh: 打水漂 (đả thuỷ phiêu). Ý nghĩa là: phung phí tiền của một người vào một khoản đầu tư tồi, coi như đi tong , coi như uổng phí, đổ sông đổ bể.
Ý nghĩa của 打水漂 khi là Động từ
✪ phung phí tiền của một người vào một khoản đầu tư tồi
(coll.) to squander one's money on a bad investment
✪ coi như đi tong , coi như uổng phí, đổ sông đổ bể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打水漂
- 像是 要 感冒 了 , 先 打喷嚏 , 然后 流 鼻水 , 再 来 鼻塞 了
- Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.
- 荷叶 漂浮 在 水面 上
- Lá sen nổi trên mặt nước.
- 叶子 在 水面 上 漂着
- Lá trôi lềnh bềnh trên mặt nước.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 打桶 水 潲 潲 院子
- lấy thùng nước vẩy sân.
- 爸爸 让 我 去 打水
- Bố bảo tôi đi múc nước.
- 打扮 得 和 国务卿 赖斯 一样 漂亮
- Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.
- 孩子 们 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.
- 他 每天 都 打扮 得 漂漂亮亮 的
- Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他 在 井边 打水 呢
- anh ấy đang lấy nước ở bên giếng đấy.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 这个 房间 被 打扮 得 很漂亮
- Căn phòng này được trang trí rất đẹp.
- 妈妈 每天 都 打扮 得 很漂亮
- Mỗi ngày mẹ tôi đều trang điểm rất xinh đẹp.
- 参加 国庆 游园 , 得 打扮 得 漂亮 点儿
- đi dạo công viên vào ngày quốc khánh, phải trang điểm cho đẹp một tý chứ.
- 雨水 打湿 了 花瓣
- Nước mưa làm ướt cánh hoa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打水漂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打水漂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm打›
水›
漂›