端五 duān wǔ

Từ hán việt: 【đoan ngũ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "端五" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoan ngũ). Ý nghĩa là: Đoan Ngọ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 端五 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 端五 khi là Danh từ

Đoan Ngọ

同'端午'

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端五

  • - chě 五尺 wǔchǐ

    - xé năm thước vải.

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - wǎn 只有 zhǐyǒu 五粒 wǔlì

    - Trong bát chỉ có năm hạt gạo.

  • - 飞机 fēijī cóng 云端 yúnduān 飞来 fēilái

    - máy bay từ trong mây bay ra.

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - zhè jiān 屋子 wūzi shì 五米 wǔmǐ de 三米 sānmǐ 十五 shíwǔ 平方米 píngfāngmǐ

    - căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.

  • - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

  • - 五号 wǔhào 铅字 qiānzì

    - chữ in cỡ 5

  • - zài 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ 顶端 dǐngduān 一定 yídìng hěn měi

    - Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel

  • - 边界争端 biānjièzhēngduān

    - tranh chấp biên giới

  • - 三番五次 sānfānwǔcì

    - năm lần bảy lượt.

  • - 至少 zhìshǎo 五十 wǔshí

    - Giống như ít nhất năm mươi lần.

  • - 梅花 méihuā yǒu 五个 wǔgè 瓣儿 bànér

    - Hoa mai có 5 cánh.

  • - cóng 星期三 xīngqīsān dào 星期五 xīngqīwǔ

    - từ thứ tư đến thứ sáu.

  • - 滋生事端 zīshēngshìduān

    - gây chuyện

  • - 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Mặt mũi đoan trang.

  • - gōng de 两端 liǎngduān 距离 jùlí shì 五尺 wǔchǐ

    - Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.

  • - zhè 孩子 háizi zhēn měi 眉清目秀 méiqīngmùxiù 五官端正 wǔguānduānzhèng

    - Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.

  • - 无端 wúduān 攻击 gōngjī

    - Cô ấy vô cớ công kích tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 端五

Hình ảnh minh họa cho từ 端五

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhị 二 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngũ
    • Nét bút:一丨フ一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MDM (一木一)
    • Bảng mã:U+4E94
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Lập 立 (+9 nét)
    • Pinyin: Duān
    • Âm hán việt: Đoan
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ丨一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTUMB (卜廿山一月)
    • Bảng mã:U+7AEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao