Đọc nhanh: 端五 (đoan ngũ). Ý nghĩa là: Đoan Ngọ.
Ý nghĩa của 端五 khi là Danh từ
✪ Đoan Ngọ
同'端午'
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 端五
- 扯 五尺 布
- xé năm thước vải.
- 我 的 弟弟 今年 五岁 了
- Em trai tôi năm nay được năm tuổi.
- 碗 里 只有 五粒 米
- Trong bát chỉ có năm hạt gạo.
- 飞机 从 云端 飞来
- máy bay từ trong mây bay ra.
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 五号 铅字
- chữ in cỡ 5
- 你 在 埃菲尔铁塔 顶端 一定 很 美
- Bạn sẽ trông thật tuyệt khi ở trên đỉnh tháp Eiffel
- 边界争端
- tranh chấp biên giới
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 至少 五十 次
- Giống như ít nhất năm mươi lần.
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 从 星期三 到 星期五
- từ thứ tư đến thứ sáu.
- 滋生事端
- gây chuyện
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 弓 的 两端 距离 是 五尺
- Khoảng cách giữa hai đầu của cung đo đất là 5 thước.
- 这 孩子 真 美 , 眉清目秀 , 五官端正
- Đứa trẻ này thật đẹp, mắt phượng mày ngài, ngũ quan hài hòa.
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 端五
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 端五 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm五›
端›