Đọc nhanh: 童子军帽 (đồng tử quân mạo). Ý nghĩa là: Mũ hướng đạo sinh.
Ý nghĩa của 童子军帽 khi là Danh từ
✪ Mũ hướng đạo sinh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童子军帽
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 听说 他 戴 了 绿色 帽子
- Nghe nói anh ấy bị cắm sừng.
- 帽缨 子
- dây tua nón; dây tua mũ
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 把 帽子 抹下来
- Kéo cái mũ xuống.
- 我 把 帽子 正一正
- Tôi chỉnh lại mũ.
- 把 帽子 上 的 土弹 去
- Phủi bụi trên mũ đi.
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 帽子 侧 歪 在 一边 儿
- nón lệch một bên.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 你 真 像 个 女 童子军
- Bạn là một nữ hướng đạo sinh.
- 我 再也 不是 童子军 了
- Không còn cậu bé do thám.
- 就 像 个 女 童子军 成员
- Giống như một nữ Hướng đạo sinh bình thường.
- 拿出 了 他 的 童子军 小刀
- Lấy con dao trinh sát cậu nhỏ của mình
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童子军帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童子军帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
子›
帽›
童›