Đọc nhanh: 童床 (đồng sàng). Ý nghĩa là: Giường ngủ của trẻ em.
Ý nghĩa của 童床 khi là Danh từ
✪ Giường ngủ của trẻ em
童床是指幼儿使用的床。有功能多的、单一的,摇床、摇椅能来回变,功能越多结构越复杂。如果功能多,从一种功能转换成另一种功能装卸时要注意,安装到位。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 童床
- 快 去 叫 你 哥哥 起床
- Nhanh đi gọi anh con dậy.
- 妈妈 总是 催 我 起床
- Mẹ luôn giục tôi thức dậy.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 残疾儿童
- trẻ em tàn tật
- 河床 淤塞
- lòng sông bị tắc nghẽn
- 儿童读物
- sách báo nhi đồng
- 儿童乐园
- chỗ vui chơi của nhi đồng.
- 床单 的 颜色 很 鲜艳
- Ga trải giường có màu sắc rất tươi sáng.
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 床沿 儿 坐 着 个人
- Có người ngồi ở mép giường.
- 童年 的 滋味 让 人 怀念
- Hương vị tuổi thơ khiến người ta nhớ nhung.
- 人们 称 他 为 小 神童
- Mọi người gọi anh ấy là "thần đồng nhỏ".
- 我 才 不是 恋童 癖
- Tôi không phải là một kẻ ấu dâm!
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 安排 儿童 在 处长 指明 的 时间 接受 身体检查
- Sắp xếp cho trẻ đi khám sức khỏe vào thời gian do Giám đốc chỉ định
- 妈妈 在 安置 床铺
- Mẹ đang sắp xếp giường.
- 她 熟练地 折叠 了 床单
- Cô ấy gấp chăn màn rất khéo léo.
- 菜 床子
- sạp rau.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 孤儿院 是 孤寡 儿童 的 家
- Cô nhi viện là nhà của những em bé mồ côi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 童床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 童床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm床›
童›