Đọc nhanh: 竞走 (cạnh tẩu). Ý nghĩa là: thi đi bộ, chạy đua.
Ý nghĩa của 竞走 khi là Danh từ
✪ thi đi bộ
径赛项目之一,走时两脚不得同时离地,脚着地时膝关节不得弯曲
✪ chạy đua
比赛跑步速度的运动, 有短距离、中距离、长距离和超长距离赛跑另外还有跨栏、接力、障碍和越野赛跑
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竞走
- 小弟弟 会 走路 了
- đứa em trai biết đi rồi.
- 飞禽走兽
- chim thú
- 飞车走壁
- xiếc xe đạp hoặc mô tô chạy vòng trên vách
- 飞舟 竞渡
- thi đua thuyền
- 哥哥 悄悄地 走进 病房
- Anh trai nhẹ nhàng bước vào phòng bệnh.
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 出走 图书
- sách cho thuê.
- 迪克 霍夫曼 要 竞选 主席
- Dick Hoffman cho Tổng thống?
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 走门路
- con đường vươn lên.
- 走后门
- đi cửa hậu
- 走笔疾书
- viết rất nhanh
- 衔枚疾走
- ngậm tăm đi vội.
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 外婆 昨天 走 了
- Bà ngoại qua đời ngày hôm qua.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 走路 别 栽倒 啊
- Đừng ngã khi đi bộ nhé.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 他来 了 没有 三天 就 走 了
- Anh ấy đến chưa được ba ngày đã đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竞走
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竞走 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm竞›
走›