Đọc nhanh: 竖琴 (thụ cầm). Ý nghĩa là: thụ cầm; đàn hạc.
Ý nghĩa của 竖琴 khi là Danh từ
✪ thụ cầm; đàn hạc
弦乐器,在直立的三角形架上安着四十六根弦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 竖琴
- 我 弟弟 喜欢 弹钢琴
- Em trai tôi thích đánh piano.
- 妈妈 逼 我 学琴
- Mẹ bắt tôi học đàn.
- 妹妹 正在 学习 弹钢琴
- Em gái tôi đang học chơi piano.
- 他 利用 课余时间 家教 妹妹 弹钢琴
- Anh ấy tranh thủ thời gian rảnh ngoài giờ học dạy em gái đánh đàn.
- 这位 歌唱家 由 她 妹妹 担任 钢琴伴奏
- Ca sĩ này được em gái của cô ấy đảm nhận vai trò đệm piano.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 我 最 爱 的 乐器 是 钢琴
- Nhạc cụ tôi yêu thích nhất là đàn piano.
- 我姓 琴
- Tôi họ Cầm.
- 弹琴 阕
- đánh (gảy) một bài.
- 拉 手风琴
- kéo ác-coóc-đê-ông.
- 调弄 琴弦
- điều chỉnh dây đàn
- 他 在 鼓琴
- Anh ấy đang đánh đàn.
- 焚香 操琴
- thắp hương tập đàn
- 琴声 凄清
- tiếng đàn thê lương.
- 胡琴 弓子
- cái cung kéo nhị
- 她 既会 弹钢琴 , 又 会 拉 小提琴
- Cô ấy biết chơi cả piano và violin.
- 她 姐会 拉 小提琴
- Chị gái cô ấy biết chơi vĩ cầm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 竖琴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 竖琴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm琴›
竖›