惯窃 guàn qiè

Từ hán việt: 【quán thiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "惯窃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

惯窃 là gì?: (quán thiết). Ý nghĩa là: kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 惯窃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 惯窃 khi là Danh từ

kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp

经常盗窃的人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯窃

  • - 奶奶 nǎinai shì 节约 jiéyuē wèi 习惯 xíguàn

    - Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.

  • - shì 埃尔帕索 āiěrpàsuǒ de 一个 yígè 贩毒 fàndú 惯犯 guànfàn

    - Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.

  • - 小心 xiǎoxīn 惯坏 guànhuài 小朋友 xiǎopéngyou

    - Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.

  • - 四川人 sìchuānrén 习惯 xíguàn chī

    - Người Tứ Xuyên quen ăn cay.

  • - de 消费 xiāofèi 习惯 xíguàn 非常 fēicháng 浪费 làngfèi

    - Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.

  • - 习惯 xíguàn 独处 dúchǔ 喜欢 xǐhuan 安静 ānjìng

    - Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.

  • - 饮食习惯 yǐnshíxíguàn 影响 yǐngxiǎng 健康 jiànkāng

    - Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.

  • - 会议 huìyì àn 惯例 guànlì yóu 经理 jīnglǐ 主持 zhǔchí

    - Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.

  • - àn 惯例 guànlì 雇员 gùyuán de 配偶 pèiǒu 受到 shòudào le 邀请 yāoqǐng

    - Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.

  • - àn 惯例 guànlì 文件 wénjiàn 保密 bǎomì 处理 chǔlǐ

    - Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.

  • - 按时 ànshí 进食 jìnshí shì hǎo 习惯 xíguàn

    - ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.

  • - 惯用语 guànyòngyǔ

    - từ ngữ thường dùng

  • - 窃窃私语 qièqièsīyǔ

    - nói riêng; thì thầm.

  • - 窃案 qièàn

    - vụ án ăn trộm.

  • - 那个 nàgè 杀人犯 shārénfàn 这起 zhèqǐ 盗窃案 dàoqièàn 绝对 juéduì 有关 yǒuguān

    - Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.

  • - 盗窃犯 dàoqièfàn

    - tội phạm trộm cướp.

  • - shì 一起 yìqǐ 盗窃 dàoqiè 案件 ànjiàn

    - Đó là một vụ án trộm cắp.

  • - 库克 kùkè 遵循 zūnxún 惯例 guànlì

    - Cook đã có thói quen.

  • - 暗自 ànzì 窃喜 qièxǐ

    - Tôi mừng thần trong bụng

  • - 早起 zǎoqǐ shì de 习惯 xíguàn

    - Cô ấy có thói quen dậy sớm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 惯窃

Hình ảnh minh họa cho từ 惯窃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Guàn
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:丶丶丨フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PWJO (心田十人)
    • Bảng mã:U+60EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiè
    • Âm hán việt: Thiết
    • Nét bút:丶丶フノ丶一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JCPSH (十金心尸竹)
    • Bảng mã:U+7A83
    • Tần suất sử dụng:Cao