惯窃 là gì?: 惯窃 (quán thiết). Ý nghĩa là: kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp.
Ý nghĩa của 惯窃 khi là Danh từ
✪ kẻ cướp chuyên nghiệp; kẻ cắp chuyên nghiệp
经常盗窃的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惯窃
- 奶奶 视 节约 为 习惯
- Bà nội coi tiết kiệm là thói quen.
- 他 是 埃尔帕索 的 一个 贩毒 惯犯
- Anh ta là một kẻ tái phạm ma túy ở El Paso.
- 小心 惯坏 小朋友
- Cẩn thận đừng chiều hư trẻ nhỏ.
- 四川人 习惯 吃 辣
- Người Tứ Xuyên quen ăn cay.
- 她 的 消费 习惯 非常 浪费
- Thói quen chi tiêu của cô ấy rất phung phí.
- 她 习惯 独处 , 喜欢 安静
- Cô ấy quen sống một mình và thích sự yên tĩnh.
- 饮食习惯 影响 健康
- Thói quen ăn uống ảnh hưởng đến sức khỏe.
- 会议 按 惯例 由 经理 主持
- Theo quy ước, cuộc họp do giám đốc chủ trì.
- 按 惯例 , 雇员 的 配偶 受到 了 邀请
- Theo thông lệ, vợ/chồng của nhân viên đều được mời.
- 按 惯例 , 文件 需 保密 处理
- Theo quy ước, tài liệu cần được xử lý bảo mật.
- 按时 进食 是 个 好 习惯
- ăn uống đúng giờ là một thói quen tốt.
- 惯用语
- từ ngữ thường dùng
- 窃窃私语
- nói riêng; thì thầm.
- 窃案
- vụ án ăn trộm.
- 那个 杀人犯 和 这起 盗窃案 绝对 有关
- Vụ giết người của chúng tôi và vụ trộm cố gắng này có mối liên hệ với nhau.
- 盗窃犯
- tội phạm trộm cướp.
- 那 是 一起 盗窃 案件
- Đó là một vụ án trộm cắp.
- 库克 遵循 惯例
- Cook đã có thói quen.
- 我 暗自 窃喜
- Tôi mừng thần trong bụng
- 早起 是 她 的 习惯
- Cô ấy có thói quen dậy sớm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惯窃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惯窃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惯›
窃›