Đọc nhanh: 空气滤清器 (không khí lự thanh khí). Ý nghĩa là: Bộ lọc không khí; buồng lọc không khí.
Ý nghĩa của 空气滤清器 khi là Danh từ
✪ Bộ lọc không khí; buồng lọc không khí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空气滤清器
- 过滤网 可存 住 空气 中 的 尘埃
- Lưới lọc có thể giữ lại bụi trong không khí.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 鹿囿 有 清新 空气
- Vườn hươu có không khí trong lành.
- 清凉 甜润 的 空气
- không khí trong lành mát mẻ.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 傍晚 的 空气 很 清新
- Không khí chiều tối rất trong lành.
- 山上 空气 很 清新
- Không khí trên núi rất trong lành.
- 山麓 处 的 空气 很 清新
- Không khí ở chân núi rất trong lành.
- 这台泵 通过 这个 阀门 把 ( 容器 中 的 ) 空气 抽出
- Máy bơm này thông qua van này để hút không khí (trong bình chứa) ra.
- 清晨 的 空气 凉丝丝 的 , 沁人心肺
- không khí hơi lành lạnh của sáng sớm thấm vào lòng người.
- 凌晨 的 空气 格外 清新
- Không khí vào lúc rạng sáng rất trong lành.
- 我们 需要 清洁 的 空气
- Chúng ta cần không khí trong lành.
- 新鲜空气 让 我 感到 清爽
- Không khí trong lành khiến tôi cảm thấy dễ chịu.
- 清晨 的 空气 让 人 感觉 舒畅
- Không khí buổi sáng khiến người ta thấy dễ chịu.
- 早晨 的 空气清新
- Không khí buổi sáng trong lành.
- 早晨 的 空气 很 清新
- Không khí buổi sáng rất trong lành.
- 村镇 的 空气 非常 清新
- Không khí ở thôn trấn rất trong lành.
- 空气 在 过滤
- Không khí đang được lọc.
- 春天 的 空气 很 清新
- Không khí mùa xuân rất trong lành.
- 清新 的 空气 真 好
- Không khí trong lành thật tuyệt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空气滤清器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空气滤清器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
气›
清›
滤›
空›