Đọc nhanh: 空压站 (không áp trạm). Ý nghĩa là: Trạm khí nén.
Ý nghĩa của 空压站 khi là Danh từ
✪ Trạm khí nén
气源就是气压传动系统的能源或动力源。由空气压缩机产生的压缩空气,储存在储气罐中,必须经过降温、净化、减压、稳压等一系列处理,才能供给控制元件 (各种阀、逻辑元件等) 及执行元件 (缸、马达等) 使用。而用过的压缩空气排向大气时会产生噪声,应使用消声器消声,甚至为了环保需要净化处理等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 空压站
- 战斗 空域
- không phận chiến đấu.
- 飞机 尖啸 着 飞过 顶空
- tiếng máy bay gầm rú bay trên đầu.
- 太空飞行
- bay vào vũ trụ
- 高空 飞行
- bay cao
- 空中飞人
- xiếc người bay trên không trung
- 哥哥 扛 得 起 压力
- Anh trai tôi có thể chịu được áp lực.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴士站 见
- Hẹn gặp lại các bạn vòng qua bến xe buýt.
- 银汉横 空
- sông ngân hà vắt ngang bầu trời
- 外面 的 空气 好 冷 啊
- Không khí ngoài kia rất lạnh ạ.
- 广场 上 黑压压 的 站 满 了 人
- trên quảng trường người đứng đông nghịt.
- 总装 空间站
- trạm không gian đã lắp ráp hoàn chỉnh.
- 他们 想 我 回去 太空站 出 任务
- Họ muốn tôi quay trở lại trạm vũ trụ.
- 大 气球 注入 压缩空气 後 几秒钟 就 充足 了 气
- Sau khi bơm khí nén vào quả bóng bay, chỉ trong vài giây là đủ khí.
- 真空 般 状态 压强 明显 比 大气压 强低 得 多 的 空间
- Không gian có trạng thái áp suất giảm rõ rệt so với áp suất khí quyển, giống như trong trạng thái hút chân không.
- 飞机 的 机身 必须 承受 住 外界 的 空气 压力
- thân máy bay phải chịu đựng áp lực không khí bên ngoài.
- 他压 着 对手 的 发展 空间
- Anh ấy chèn ép không gian phát triển của đối thủ.
- 宇航局 把 我 上 太空站 的 发射 提前 了
- NASA đã chuyển vụ phóng của tôi lên Trạm Vũ trụ Quốc tế.
- 他们 在 太空站 待 了 一个月
- Họ ở trên trạm vũ trụ một tháng.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 空压站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 空压站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm压›
空›
站›